administrativní budova trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ administrativní budova trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ administrativní budova trong Tiếng Séc.

Từ administrativní budova trong Tiếng Séc có các nghĩa là công sảnh, công thự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ administrativní budova

công sảnh

công thự

Xem thêm ví dụ

V té době mě poslali pracovat do administrativní budovy vězení.
Trong thời gian đó, tôi được chuyển sang làm việc ở tòa nhà quản lý của trại giam.
Každý držel židli na jedné straně a vyšli jsme ze zasedací místnosti do chodby Církevní administrativní budovy.
Với mỗi người nâng một bên cái ghế của ông, chúng tôi đi ra khỏi phòng họp và vào hành lang của Tòa Hành Chính của Giáo Hội.
Administrativní budova je propojena s kaplí.
Tòa nhà ban quản trị được nối với nhà thờ nhỏ.
Takže jsme se sami sebe zeptali, zda-li nám může typická administrativní budova poskytnou v tomto směru řešení?
Nên chúng tôi tự hỏi : Liệu những tòa nhà văn phòng thông thường có đáp ứng được những nhu cầu đó ?
Opustil jsem kancelář Sedmdesáti a nastoupil jsem do výtahu církevní administrativní budovy.
Tôi rời văn phòng của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và đi vào thang máy của Tòa Nhà Hành Chính của Giáo Hội.
Při vzpouře v roce'88, utekli zaměstnanci přes administrativní budovu.
Trong vụ náo động hồi năm 88, người làm trong tù đã trốn thoát qua tòa nhà của ban quản trị.
Je využívána především jako administrativní budova.
Công trình chủ yếu được sử dụng làm một doanh trại.
Před lety, když se blížily dvanácté narozeniny našeho nejmladšího syna Clarka a my jsme spolu odcházeli z Církevní administrativní budovy, k nám přistoupil president Harold B.
Cách đây vài năm, Clark, đứa con trai út của chúng tôi, sắp đến sinh nhật thứ 12 của nó, nó và tôi đang rời Tòa Nhà Hành Chính của Giáo Hội thì Chủ Tịch Harold B.
Administrativní částí budovy, kterou poškodil oheň.
Cháy làm hỏng một số bộ phận chính nhà tù.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ administrativní budova trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.