koncentrační tábor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koncentrační tábor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koncentrační tábor trong Tiếng Séc.

Từ koncentrační tábor trong Tiếng Séc có các nghĩa là trại tập trung, Trại tập trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koncentrační tábor

trại tập trung

noun

Jakmile získáme kontrolu nad vládou, zavřeme všechny koncentrační tábory.
Giành được việc điều hành đất nước, chúng tôi sẽ đóng cửa các trại tập trung.

Trại tập trung

noun

Jakmile získáme kontrolu nad vládou, zavřeme všechny koncentrační tábory.
Giành được việc điều hành đất nước, chúng tôi sẽ đóng cửa các trại tập trung.

Xem thêm ví dụ

V prvních lednových dnech roku 1944 neočekávaně převezli Ferdinanda do koncentračního tábora Vught v Nizozemsku.
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan.
Tisíce svědků byly pronásledovány a stovky zabity v koncentračních táborech.
Hàng ngàn Nhân Chứng bị ngược đãi; hàng trăm người bị giết trong các trại tập trung.
Mnozí také nevěděli, že svědkové Jehovovi nosili v nacistických koncentračních táborech zvláštní označení — fialový trojúhelník.“
Nhiều người cũng không biết Nhân Chứng trong trại tập trung của Quốc Xã đã đeo một dấu hiệu riêng biệt để được nhận diện—đó là tam giác tím”.
I do koncentračních táborů pravidelně docházelo tištěné slovo.
Ngay cả anh em trong các trại tập trung cũng nhận được đều đều các sách báo.
Dne 27. ledna 1945 byl osvobozen koncentrační tábor Osvětim v Polsku.
Ngày 27 tháng Giêng năm 1945, trại tập trung tại Auschwitz, Ba Lan được giải phóng.
Nemáme žádné koncentrační tábory, Dave.
Chúng tôi không có các trại tập trung, Dave.
V koncentračních táborech nebo ve vězeních riskovali trest, nebo dokonce i smrt, jen aby získali Bibli.
Khi ở trong các trại tập trung hay các nhà tù, họ vẫn cố tìm cách để kiếm cho được một quyển Kinh-thánh, dù có thể bị hình phạt nặng hay bị xử tử.
I oni zažili hrůzu koncentračních táborů.
Họ cũng trải qua cảnh khủng khiếp tại các trại tập trung.
16 Z 33 000 vězňů, kteří odešli z koncentračního tábora v Sachsenhausenu, jich tisíce zemřely.
16 Trong số 33.000 tù nhân rời trại tập trung Sachsenhausen, có hàng ngàn người chết.
Takže mě volají " Koncentrační tábor " Ehrhardt?
Vậy, họ gọi tôi là Ehrhardt " Trại Tập Trung " hả?
V průběhu války Kersten Himmlera požádal, aby u něj mohli pracovat svědkové Jehovovi z nedalekého koncentračního tábora.
Vào giai đoạn cuối của chiến tranh, ông xin Himmler cho các Nhân Chứng Giê-hô-va trong một trại tập trung gần đó làm việc tại điền trang của ông.
Osmnáctého května se za mnou zavřely brány koncentračního tábora Buchenwald.
Vào ngày 18 tháng 5 tôi bị nhốt ở trại tập trung Buchenwald.
Tisíce svědků byly poslány do koncentračních táborů, protože odmítli vzdát se své víry.
Hàng ngàn người đã bị đưa đi các trại tập trung vì không chịu chối bỏ đức tin.
Byl zatčen nacisty a poslán do koncentračního tábora Buchenwald.
Anh bị Đức Quốc Xã bắt và giải đến trại tập trung ở Buchenwald bằng tàu hỏa.
Do koncentračního tábora
Đến trại tập trung
Takže mě volají " Koncentrační tábor " Ehrhardt.
Vậy họ gọi tôi là Ehrhardt " Trại Tập Trung " hả?
Potom byl posílán z jednoho koncentračního tábora do druhého.
Sau đó, anh Henryk bị chuyển từ trại tập trung này đến trại tập trung khác.
Za čtyři roky se dostal do koncentračního tábora, kde strávil tři a půl roku.
Bốn năm sau anh bị bắt vào một trại tập trung và phải ở đó ba năm rưỡi.
PŘI SLEDOVÁNÍ VIDEA POVZBUZUJÍCÍ PÍSEŇ Z KONCENTRAČNÍHO TÁBORA HLEDEJ ODPOVĚDI NA TYTO OTÁZKY:
XEM VIDEO MỘT BÀI HÁT GIÚP VỮNG MẠNH, RỒI TRẢ LỜI NHỮNG CÂU HỎI SAU:
1945 – Americká armáda osvobodila koncentrační tábor Dachau.
1945 – Holocaust: Quân Mỹ giải phóng trại tập trung Dachau.
To zažilo mnoho svědků Jehovových v nacistických koncentračních táborech za druhé světové války.
Điều ấy đã xảy ra cho nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va trong các trại tập trung Đức Quốc Xã hồi Thế Chiến II.
Ještě mnohem horší však podle některých lidí bylo systematické vyvražďování milionů lidí v nacistických koncentračních táborech.
Nhiều người xem cuộc thảm sát có hệ thống của hàng triệu người trong các trại tập trung Quốc Xã còn tệ hơn các cuộc thế chiến nữa.
Řekli mi, že mají a že téměř všichni z nich, asi 6 000, jsou v koncentračních táborech.“
Họ nói có, và hầu hết, khoảng 6.000 người, bị giam giữ trong trại tập trung”.
Skupina svědků Jehovových poté, co byli v roce 1945 propuštěni z koncentračního tábora Buchenwald
Một nhóm Nhân Chứng Giê-hô-va sau khi được giải thoát khỏi trại tập trung Buchenwald, Đức, vào năm 1945
Vzpomněl si, že jeho rodiče, kteří přežili holocaust, poznali svědky Jehovovy v koncentračních táborech.
Ông nhớ lại là cha mẹ ông, những người sống sót qua cuộc tàn sát người Do Thái thời Đức Quốc Xã, đã biết Nhân Chứng Giê-hô-va trong các trại tập trung.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koncentrační tábor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.