vypětí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vypětí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vypětí trong Tiếng Séc.

Từ vypětí trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự cố gắng, sự căng thẳng, sự nỗ lực, ứng suất, căng thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vypětí

sự cố gắng

(effort)

sự căng thẳng

(stress)

sự nỗ lực

(effort)

ứng suất

(stress)

căng thẳng

(stress)

Xem thêm ví dụ

Bičování, strádání, týrání, hřeby a nepředstavitelné vypětí a utrpení – to vše vedlo k tomu, že pociťoval mučivou agónii, kterou by nikdo bez Jeho schopností a bez Jeho odhodlání vytrvat a vytrpět vše, co ho mohlo potkat, nevydržel.
Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra.
Říká: „Při jakékoli nadměrné aktivitě nebo silných podnětech uprostřed cyklu — jako je například pracovní vypětí, horko nebo zima, hluk, a dokonce i ostré jídlo — dostanu migrénu.
Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu.
Konečné vypětí sil však určitě stojí za námahu, protože jakmile je výletník na vrcholu, otevře se mu výhled, který bere dech.
Nhưng cuối cùng, nỗ lực đó cũng được đền bù xứmg đáng, vì khi đứng ở trên đỉnh sẽ quan sát được một quang cảnh vô cùng ngoạn mục.
Když jsme jí s vypětím všech sil pomáhali dostat se zpět nahoru, objevili se dva policisté.
Trong khi chúng tôi vất vả để giúp bà đi xuống đồi, thì có hai cảnh sát xuất hiện.
Pozoruje, jak jiní muži jedí podle chuti a odpočívají, zatímco on těžce supí vypětím, jak si oni hoví v lázni a prožívají život v zábavách; sotva kdy ho však napadne prchavá závistivá myšlenka, protože celým srdcem touží po ceně, a tvrdý trénink je nevyhnutelný.
Người ấy thấy người khác ăn no ngủ kỹ trong khi mình thì luyện tập cực nhọc. Thấy người khác trầm mình tắm rửa một cách sang trọng và hưởng thụ đời sống thỏa thích, nhưng mình thì ít khi nào có ý tưởng thèm muốn, vì mình đã đặt hết lòng nơi giải thưởng, và sự luyện tập nghiêm nhặt rất là cần thiết.
Její křehké tělo prostě nevydrželo fyzické vypětí, které Svatí podstupovali.
Tấm thân yếu đuối của bà hoàn toàn không chịu đựng nổi cảnh lao nhọc của thể chất mà Các Thánh Hữu gặp phải.
Navíc on sám poznal muka krajního citového vypětí.
Hơn thế, chính ngài từng trải qua nỗi lo lắng và đau buồn.
David prožíval silné citové vypětí.
Ông đang bị căng thẳng tột độ.
Prožívala jsem nesmírné psychické vypětí, když jsem se snažila rozumět tomu, co se mi pokouší říci.“
Cố hiểu những gì anh ấy ráng sức nói làm tinh thần tôi mệt mỏi hết sức”.
Křesťan může být duchovně nemocný, může být sklíčen nezměnitelnou situací či tíživým vypětím nebo může mít pocit, že je obětí křivdy.
Một tín đồ đấng Christ có thể bị bệnh về mặt thiêng liêng hay bị chán nản bởi một hoàn cảnh không thể thay đổi được hay bởi nhiều sự căng thẳng, hay vì anh có thể cảm thấy mình là nạn nhân của sự bất công (Truyền-đạo 7:7; Ê-sai 32:2; II Cô-rinh-tô 12:7-10).
Když byl Ježíš člověk, prožíval stejné vypětí a těžkosti jako všichni lidé.
Khi làm người, Giê-su trải qua những sự căng thẳng mà loài người thường gặp phải.
Jen si představ, jak muselo toto prohlášení zapůsobit na Židy, kteří se vrátili do Jeruzaléma z vyhnanství v Babylóně. S vypětím všech sil obnovovali město, které stále ještě mělo rozbořené hradby.
Hãy tưởng tượng tác động của một tuyên cáo như thế khi nó lan đến tận Giê-ru-sa-lem, nơi những người Do Thái còn sót lại trở về sau khi bị lưu đày tại Ba-by-lôn và đang cố gắng xây lại thành chưa có đến một bức tường phòng thủ.
V průběhu testování jsi z vypětí omdlela.
Trong suốt cuộc thử nghiệm, cô đã ngất đi vì căng thẳng.
Ani my bychom neměli připustit, že by nějaké citové vypětí oslabilo naši důvěru v Boha.
Chúng ta không nên để sự đau lòng làm yếu đi lòng tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
Emocionální vypětí tě připravilo o úsměv.
Chi phí cảm xúc xóa sạch nụ cười trên mặt ông.
Ti, kdo přežili, uvedli, že k východům se dostali jen s vypětím všech fyzických a psychických sil.“
Những người sống sót cho biết rằng họ hầu như không còn đủ sức và tinh thần để cố tới được những cửa thoát hiểm”.
Jen si představte, jak muselo toto prohlášení zapůsobit na Židy, kteří se vrátili do Jeruzaléma z vyhnanství v Babylóně a s vypětím sil obnovovali město, které stále nemělo ochranné zdi.
Hãy tưởng tượng tác động của một chiếu chỉ như thế khi nó đi đến thành Giê-ru-sa-lem xa xôi, nơi mà những người Do Thái còn sót lại trở về sau khi sống lưu vong tại Ba-by-lôn, và đang cố gắng xây lại thành phố chưa có đến một bức tường phòng thủ.
Žádné zvýšené vypětí.
Không có dấu hiệu tụt huyết áp.
A účastnit se, jako mutant, si vyžaduje minimum námahy, minimum vypětí.
Và để tham gia, đối với một sinh vật đột biến, có một mức tập luyện tối thiểu, một mức thể thao tối thiểu.
(Přísloví 14:30) Naproti tomu nadměrné vypětí, úzkost a tlak, které souvisejí s hromaděním hmotného bohatství, nás mohou připravit o zdraví i štěstí.
(Châm-ngôn 14:30) Trái lại, việc nỗ lực quá sức, sự lo lắng và áp lực do tích lũy của cải vật chất có thể hủy hoại sức khỏe và hạnh phúc của chúng ta.
V důsledku vypětí, které je s rodičovstvím spojeno, se někdy u partnerů projeví nebo prohloubí pocity nejistoty a nevyjasněné problémy.
Vì sự vất vả của người làm cha làm mẹ nên những nỗi bất an và các vấn đề chưa được giải quyết giữa hai vợ chồng sẽ bộc phát trở lại, thậm chí trầm trọng hơn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vypětí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.