zmínka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zmínka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zmínka trong Tiếng Séc.

Từ zmínka trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự ám chỉ, đề cập, lời ám chỉ, nói đến, sự đề cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zmínka

sự ám chỉ

(allusion)

đề cập

(mention)

lời ám chỉ

(allusion)

nói đến

(mention)

sự đề cập

(mention)

Xem thêm ví dụ

Misionáři, o nichž zde byla zmínka, uspokojivé odpovědi na tyto otázky našli, a můžete je najít i vy.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
Molem, o němž je zde zmínka, je zřejmě myšlen mol šatní, a to hlavně ve svém larválním stadiu, kdy je škůdcem.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
V BIBLI je více než 1 800 zmínek o ruce nebo o rukách.
TRONG Kinh Thánh, tay được đề cập đến hơn 1.800 lần.
Právě takový postoj měl Adam, o kterém již byla zmínka.
Anh Adam, được đề cập ở trên, cảm thấy như vậy.
James, o němž byla zmínka v úvodu článku, to může potvrdit.
Anh James được đề cập ở trên đã ở trong hoàn cảnh này.
• Kdo byli Skytové, o nichž je zmínka v Kolosanům 3:11?
• Người Sy-the đề cập đến nơi Cô-lô-se 3:11 là ai?
11. (a) Co bylo v prvním století ‚ohavností‘, o které je zmínka v Markovi 13:14?
11. (a) Vào thế kỷ thứ nhất, ‘sự gớm-ghiếc’ được nói đến ở Mác 13:14 là gì?
* Kritikové měli mnoho let pochybnosti o tom, zda tento panovník vůbec existoval, protože o něm ve světských pramenech nenašli žádnou zmínku.
* Trong nhiều năm, những nhà phê bình nghi ngờ về sự hiện hữu của vị vua này, khi họ thấy không có tài liệu ngoài đời nào nói đến ông.
Mirek, o němž byla zmínka v úvodu, říká: „Čím více jsem se snažil poznat jiné lidi, tím snazší pro mě bylo mluvit s nimi.“
Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”.
Botanik Michael Zohary říká: „O rostlinách, které mají vztah k různým stránkám našeho života, je v Bibli relativně více zmínek než v běžné světské literatuře, s výjimkou odborných knih.“
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
Jedna rodina je velmi překvapena, když jim ukazujeme, že o jejich malém ostrůvku je zmínka v Bibli.
Một gia đình đã rất ấn tượng khi chúng tôi cho họ thấy hòn đảo nhỏ bé của họ được nhắc đến trong Kinh Thánh.
10 Během druhé světové války spolupracoval výbor teologů a pastorů s nacistickou vládou v Německu na přípravě revidovaného „Nového zákona“, ze kterého byly odstraněny všechny příznivé zmínky o Židech a všechny údaje o židovském původu Ježíše Krista.
10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái.
10 Kázání na hoře, o němž byla zmínka na začátku této kapitoly, je nejdelší zaznamenaný soubor Ježíšova učení, který není přerušen vyprávěním ani jinými komentáři.
10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác.
Jedna taková zmínka zapsaná v knize Daniel poukazovala na to, že na počátku století, v němž žili, přijde Mesiáš. (Lukáš 3:15; Daniel 9:24–26)
Một trong những lời tiên tri đó trong sách Đa-ni-ên cho biết đấng Mê-si sẽ đến vào khoảng đầu thế kỷ thứ nhất (Lu-ca 3:15; Đa-ni-ên 9:24-26, NW).
Podle New Catholic Encyclopedia najdeme první zmínku o slavení Vánoc „ve Filocalově kalendáři, což je římský almanach vycházející z materiálů, které můžeme datovat do roku 336 [n. l.]“.
Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”.
Příběh by sotva stál za zmínku, kdyby byl van der Steen tomuto dosti arogantnímu požadavku nevyhověl.“
Câu chuyện này sẽ không đáng kể nếu như ông van der Steen không chấp nhận vâng theo sự đòi hỏi kiêu căng này”.
Objevila se také zmínka o tom, že šest set milionů dětí žije v naprosté chudobě a že třinácti milionům dětí zemře do konce roku 2000 přinejmenším jeden rodič na AIDS.
Điều cũng được đề cập là 600 triệu trẻ em sống trong cảnh bần cùng, và 13 triệu trẻ sẽ mất ít nhất cha hoặc mẹ vì bệnh AIDS vào cuối năm 2000.
V 1. Mojžíšově 6:3 však není napsáno, že se Bůh obrátil na Noema, a vlastně tam o něm není ani zmínka.
Tuy nhiên, Sáng-thế Ký 6:3 không đề cập đến Nô-ê và cũng không cho biết Đức Chúa Trời đang nói với ông.
Při zmínce o Vatikánu kněz zrudnul vzteky a rozčileně odešel.
Khi nghe đến chỗ nói về Vatican, viên linh mục giận đỏ mặt tía tai và chạy lao đi.
Jednou z nejstarších zmínek je Jehovovo rozhodnutí: „Každý pohybující se živočich vám bude za pokrm. . .
Một trong những lần đầu là lệnh của Đức Giê-hô-va: “Phàm vật chi hành-động và có sự sống thì dùng làm đồ-ăn cho các ngươi...
PŘED tím, než se Saul kolem roku 45 n. l. odebral do Antiochie, je o něm ve Skutcích apoštolů poslední zmínka v souvislosti se spiknutím, které mělo vést k jeho usmrcení v Jeruzalémě; tehdy ho spoluvěřící poslali do Tarsu.
LẦN cuối cùng sách Công-vụ nói đến Sau-lơ trước khi ông đến An-ti-ốt vào khoảng năm 45 CN, ấy là khi âm mưu giết ông ở Giê-ru-sa-lem bị ngăn chặn, và ông được anh em phái đến Tạt-sơ.
Přečtěte si Jákoba 5:13–14 a zjistěte, co Pán udělal s mladými a jemnými větvemi ušlechtilého olivovníku, o kterých je zmínka ve verši 6.
Đọc Gia Cốp 5:13–14, và tìm kiếm điều Chúa đã làm với các cành non và mềm mại từ cây ô liu lành như đã được đề cập trong câu 6.
Jedna publikace říká: „Tato obrazná zmínka vychází ze zvyku označovat vojáky a otroky nápadným tetováním nebo znamením . . . ; nebo ještě lépe k náboženskému zvyku nosit boží jméno jako talisman.“
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
Zvyk, o kterém byla zmínka na začátku, totiž že se muži vodí za ruce, byl v dané africké společnosti naprosto přijatelný.
Phong tục người nam cầm tay nhau, được đề cập ở trên, là điều hoàn toàn được chấp nhận trong cộng đồng Phi Châu đó.
Jedna z prvních zmínek, kterou máme o placení desátku, je ta, kdy ho Abraham platil ze všeho, co měl, Melchisedechovi.15 Abraham se těšil důvěře Pána, který mu ukázal inteligence předsmrtelného světa, volbu Vykupitele a stvoření.16 Abraham je také znám díky své ochotě obětovat svého syna Izáka.
Một trong số những sự đề cập đầu tiên mà chúng ta có về việc đóng tiền thập phân là khi Áp Ra Ham đóng một phần mười của tất cả những gì ông sở hữu cho Mên Chi Xê Đéc.15 Áp Ra Ham đã có sự tin tưởng của Chúa, là Đấng đã chỉ cho ông thấy những thực thể tri thức trong tiền dương thế, việc chọn lựa một Đấng Cứu Chuộc, và sự sáng tạo.16 Áp Ra Ham cũng được biết đến về việc ông sẵn lòng hy sinh con trai mình, là Y Sác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zmínka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.