uplatnit se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uplatnit se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uplatnit se trong Tiếng Séc.

Từ uplatnit se trong Tiếng Séc có các nghĩa là thắng cuộc, đáp ứng, ứng nghiệm, cần thiết, thi hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uplatnit se

thắng cuộc

đáp ứng

(fulfill)

ứng nghiệm

(fulfill)

cần thiết

thi hành

(fulfill)

Xem thêm ví dụ

Až se s nimi seznámíš, zjistíš, že uplatnit se jich dá několik — podle toho, co je cílem tvého proslovu.
Khi quen thuộc với những phương pháp này, bạn sẽ thấy rằng một số có thể hữu hiệu, tùy theo mục tiêu của bạn.
* Pokud je vaše svědectví nezralé, nevyzkoušené a nejisté, rozhodněte se „[uplatnit] trochu víry“; rozhodněte se vyzkoušet Jeho slova. (Alma 32:27.)
* Nếu chứng ngôn của các anh chị em còn non nớt, chưa được thử thách và không vững vàng, thì hãy chọn “vận dụng một chút ít đức tin”; hãy chọn “trắc nghiệm lời Ngài” (An Ma 32:27).
Jestliže vám dělá problém pochopit ji nebo zjistit, jak ji můžete uplatnit, věnujte se jí i příští den.
Nếu bạn thấy khó hiểu hoặc không biết làm sao áp dụng, hãy bỏ ra thêm một ngày cho điểm đó.
(b) Jak můžeme totéž uplatnit, když se učíme čistý jazyk?
(b) Nói ngôn ngữ thanh sạch cũng bao hàm điều gì?
Ram pokračuje: „Jako rodina jsme se snažili uplatnit to, co jsme se z tohoto článku dozvěděli.
Anh Ram kể lại: “Gia đình tôi cố gắng áp dụng những điều đọc được trong bài ấy.
Je vůbec možné tuto radu uplatnit, když se všichni musíme vypořádávat s nějakými nepříjemnými, tíživými okolnostmi?
Vì có những hoàn cảnh khó khăn và khó chịu mà mọi người chúng ta phải đối phó nên chúng ta có thể nào vui mừng luôn luôn được không?
Kterou biblickou radu bychom měli uplatnit, když se lidé, na které jsme zazvonili, rozčilují?
Khi gặp chủ nhà khó chịu, chúng ta nên áp dụng lời khuyên nào trong Kinh Thánh?
Jakou radu můžeme uplatnit, pokud se nám zdá, že nějakou urážku nedokážeme přejít?
Nếu không thể bỏ qua được sự xúc phạm, chúng ta có thể áp dụng lời khuyên nào?
Nebo hledáme příslušné biblické zásady, snažíme se je uplatnit a tak ukážeme, že se spoléháme na Jehovův způsob řešení?
Hay chúng ta xem xét các nguyên tắc Kinh Thánh và cố gắng áp dụng, cho thấy mình nương cậy vào cách của Đức Giê-hô-va để giải quyết vấn đề?
Máme-li mít užitek z pochopení, které poskytuje Jehova, musíme si vážit jeho organizace, pilně se věnovat osobnímu studiu a uvažovat o tom, jak máme uplatnit, co se učíme
Hầu được hưởng lợi ích do sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va ban cho, chúng ta cần quí trọng tổ chức của Ngài, siêng năng trong việc học hỏi cá nhân và suy gẫm về cách áp dụng những điều đã học
(Matouš 5:23, 24) Tuto radu můžeme uplatnit tak, že se chopíme iniciativy a půjdeme za svým bratrem.
(Ma-thi-ơ 5:23, 24) Bạn có thể áp dụng lời khuyên bằng cách chủ động thực hiện bước đầu tiên là đến với người anh em ấy.
Biblické příkazy jsou naopak všechny správné a dají se uplatnit.
Ngược lại, tất cả lời răn bảo của Kinh-thánh là đúng và thích hợp.
Uplatnit tuto radu se může zdát těžké.
Tuy nhiên, dường như không dễ để làm theo lời khuyên ấy.
Jak mohou křesťané uplatnit radu týkající se dodržování Sabatu?
Tín đồ Đấng Christ có thể áp dụng nguyên tắc trong lời khuyên giữ ngày Sa-bát như thế nào?
Pokusíte-li se uplatnit alespoň jeden z těchto návrhů, kázání vám bude přinášet mnohem větší radost.
Bất cứ cố gắng nào nêu trên đều góp phần gia tăng mức độ vui mừng của một người trong công việc rao giảng.
Uvedené doporučení můžeme uplatnit tak, že se naučíme vyjadřovat své pocity způsobem, který druhé neuráží.
Chúng ta có thể áp dụng lời khuyên đó bằng cách tập bày tỏ cảm xúc của mình sao cho người nghe không cảm thấy khó chịu.
Jak bychom dnes mohli uplatnit příkazy týkající se chlapce bez otce, a vdovy?
Ngày nay chúng ta có thể thi hành mệnh lệnh liên quan đến trẻ mồ côi và người góa bụa như thế nào?
Jak je možné biblickou radu o prokazování „úcty“ manželce uplatnit ve spojení se sexuálními vztahy?
Lời khuyên của Kinh-thánh về sự tôn trọng người vợ được áp dụng trong việc giao hợp ân ái như thế nào?
Jeden biblický verš, který v této souvislosti můžeš uplatnit, říká: ‚Ujišťujte se o důležitějších věcech.‘
Một câu Kinh Thánh bạn có thể áp dụng là: “Nhận rõ những điều quan trọng hơn”.
Jak můžete v životě uplatnit to, co se dozvídáte ze Spasitelovy modlitby?
Các em có thể áp dụng điều các em đã học được từ lời cầu nguyện của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của mình như thế nào?
Jak můžeme Pavlovu radu v Efezanům 4:25–32 uplatnit při jednání se spolukřesťany?
Chúng ta có thể áp dụng lời khuyên của Phao-lô nơi Ê-phê-sô 4:25-32 như thế nào trong khi giao tiếp với anh em đồng đạo?
Dají se uplatnit?
Lời khuyên dạy ấy có thiết thực không?
Tento příklad ukazuje, jak je možné vynikajícím způsobem uplatnit myšlenky, které se dozvídáme!
Thật là một cách tốt để áp dụng những gì mình học!
Co bychom měli dělat, když má zájemce problém pochopit nebo uplatnit něco, co se z Bible učí?
Chúng ta nên làm gì nếu học viên thấy khó hiểu hoặc khó áp dụng một điểm đang học từ Kinh Thánh?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uplatnit se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.