definice trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ definice trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ definice trong Tiếng Séc.

Từ definice trong Tiếng Séc có các nghĩa là định nghĩa, 定義. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ definice

định nghĩa

noun

Zkrácené definice byste si mohli napsat vedle uvedených veršů.
Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư.

定義

noun

Xem thêm ví dụ

V 11. kapitole dopisu Hebrejcům nacházíme Pavlovo vynikající pojednání o víře, ve kterém je uvedena její výstižná definice a také příklady mužů a žen víry, jako byli Noe, Abraham, Sára, Raab a další.
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
U každého chování reklamy v seznamu uvádíme stručnou definici a adresu URL stránky, na které bylo nalezeno.
Đối với mỗi trải nghiệm quảng cáo đã liệt kê, chúng tôi sẽ bao gồm một định nghĩa ngắn gọn và URL của trang phát hiện thấy trải nghiệm đó.
Abyste lépe porozuměli tomu, čemu Mormon učil, mohli byste si napsat některé z těchto definic do písem: „je trpělivá“ znamená, že něco vytrvale snáší, „není nadutá“ znamená, že je pokorná a mírná, „nehledá své“ znamená, že dává na první místo Boha a druhé lidi, „nedá se snadno vydrážditi“ znamená, že snadno nepodléhá hněvu, „neobmýšlí zlého“ znamená, že nemá špatné úmysly, a „věří všem věcem“ znamená, že přijímá veškerou pravdu.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Podle definice jde o jednu jedinou absolutní realitu, jednu absolutní realitu, protože absolutní, je podle definice ojedinělé, absolutní a jednotlivé.
Chỉ có một thực tế tuyệt đối theo định nghĩa 1 sự tuyệt đối theo định nghĩa bởi vì tuyệt đối là , theo định nghĩa, duy nhất, và tuyệt đối và thuộc về số ít.
Připomenutí definice může pomoci dokonce i dlouholetému křesťanovi, aby přesněji rozlišoval, co určitý text vlastně říká.
Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh.
Zkrácené definice byste si mohli napsat vedle uvedených veršů.
Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư.
Je to definice nekonečné hry.
Đó là định nghĩa của trò chơi bất tận.
Jedná se o definici příkrosti a sklonu za použití lyžařského vleku.
Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt.
Zatímco svědectví je v této definici popsáno prostě a jasně, z definice vyplývá hned několik možných otázek: Kdo je oprávněn získat svědectví?
Tuy có một chứng ngôn rất giản dị và rõ ràng trong câu nói minh bạch này nhưng cũng có vài câu hỏi mạnh mẽ từ câu nói đó, như: Người nào được quyền có chứng ngôn?
Víra v osud má různé podoby, a proto je obtížné vyjádřit ji nějakou všeobecnou definicí.
Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát.
Soubor % # neobsahuje platnou definici appletu; musí obsahovat typ dokumentu ' KSysGuardApplet '
Tập tin % # không chứa lời định nghĩa tiểu dụng hợp lệ, mà phải có kiểu tài liệu « KSysGuardApplet »
Tato definice je v souladu s kontextem.
Định nghĩa này phù hợp với văn cảnh ở đây.
Protože pokud ano, je tímto Khan Academy - dle této definice považována za stránku, která se věnuje krádeži amerického majetku.
Và nếu đó là trường hợp, sau đó Khan Oscar - theo định nghĩa này - sẽ được coi là một trang web đó là dành riêng cho hành vi trộm cắp tài sản U. S..
Nejspíše pro jednoduchost své definice se π promítlo do populární kultury více než téměř všechny jiné matematické konstrukty.
Có lẽ do π có định nghĩa đơn giản mà lại hiện diện ở khắp các lĩnh vực, nó được thể hiện trong văn hóa đại chúng nhiều hơn bất kì khái niệm toán học nào khác.
Zahrnoval formulace zamýšlené jako ochrana proti patentovému křížovému licencování, jako je kontroverzní patentová dohoda Microsoft-Novell a omezuje protitivoizační klauzule na právní definici "uživatele" a "spotřebitelského výrobku".
Dự thảo này bao gồm ngôn ngữ nhằm ngăn chặn thỏa thuận bằng sáng chế liên quan đến như thỏa thuận bằng sáng chế gây tranh cãi giữa Microsoft-Novell, và hạn chế các điều khoản chống tivoization đến một định nghĩa pháp lý của một "người sử dụng" và một " sản phẩm tiêu dùng ".
Stávající uživatelé, kteří byli do segmentu publika přidáni na základě dřívější definice, zůstanou v segmentu publika do vypršení doby jejich členství.
Người dùng hiện tại đã được thêm dựa trên định nghĩa trước đó vẫn còn trong đối tượng cho đến khi thời hạn thành viên của họ hết hạn.
Abychom tento problém vyřešili, musíme zvolnit u naší definice zabezpečení vytvořením definice pseudo- náhodnosti.
Để giải quết vấn đề này, chúng ta cần phải thoải mái hơn về định nghĩa của bí mật bằng cách phát triển 1 định nghĩa mới về pseudo- randomness ( ngẫu nhiên - giả )
DEFINICE POJMŮ
ĐỊNH NGHĨA TỪ NGỮ
Definice
Định Nghĩa
Už nadále nemáme strach ze slovních úloh, protože jsme si změnili definici toho, co to je slovní úloha.
Chúng tôi không còn ghét các vấn đề từ ngữ nữa, bởi vì chúng tôi đã định nghĩa lại vấn đề từ ngữ là như thế nào.
b) Jak tuto definici podporuje jeden teologický slovník a některé překlady Bible?
b) Một tự điển thần học và một số bản dịch Kinh-thánh ủng hộ định nghĩa này như thế nào?
Vzhledem k neustálenosti a nepřesnosti definice nelze výskyt pedofilie v populaci vyčíslit způsobem, který by přesahoval kontext konkrétní metody zjišťování.
Do các định nghĩa về ái nhi chưa chính xác và chưa ổn định, mức độ tồn tại của hiện tượng ái nhi trong xã hội không thể xác định bằng phương pháp có thể vượt quá phạm vi của từng phương cách điều tra cụ thể.
Ty znáš přesnou definici skutečnosti, že?
Anh có biết đình nghĩa từ " thực tế " khộng?
Jiné povzbudivé definice této žádoucí vlastnosti si můžeš vyhledat v díle Insight on the Scriptures (Hlubší pohled na Písma), svazek 2, strany 375–379.
Chúng ta có thể tìm thấy những định nghĩa khác của đức tính đáng mến chuộng này trong sách Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), Quyển 2, trang 375-379.
Systémovou definici upravit nelze, ale můžete pomocí různých dimenzí změnit definici některého ze stávajících kanálů.
Bạn không thể chỉnh sửa định nghĩa hệ thống, nhưng bạn có thể sử dụng các thứ nguyên khác nhau để định nghĩa lại kênh hiện tại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ definice trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.