vlaštovka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vlaštovka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vlaštovka trong Tiếng Séc.

Từ vlaštovka trong Tiếng Séc có nghĩa là chim nhạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vlaštovka

chim nhạn

noun

Xem thêm ví dụ

Aby udržela rychlost ve vzduchu, musí vlaštovka mávnout křídly 43krát za vteřinu, že?
Để duy trì tốc độ bay, một con én phải vỗ cánh 43 lần mỗi giây, đúng không?
Vlaštovky obecné v Hong Kongu, 2004.
Những con én ở Hồng kong, 2004.
Například v Austrálii se v jednom nedávném roce nárazem do skla zabilo 30 papoušků vlaštovčích, kterých už žijí jen 2 000.
Chẳng hạn, tại Úc trong một năm gần đây, các tấm kính đã giết hại khoảng 30 con vẹt Lathamus discolor, hiện nay loài vẹt này chỉ còn 2.000 con.
Žádný kluzáky, papírový vlaštovky, ultralehký letadla
Tàu lượn cũng không... cả máy bay loại nhẹ
Jak to, že toho tolik víš o vlaštovkách?
Sao ngài rành về én quá vậy?
Pak z papíru složte vlaštovku a jemně ji hoďte, aby letěla.
Rồi gấp nó lại thành một chiếc máy bay bằng giấy, và ném nhẹ nó để nó bay lên.
Třeba by to zvládla africká vlaštovka.
Một con én Châu Phi thì có thể tha được.
A co kdyby ho nesly společně dvě vlaštovky?
Giả sử như có hai con én cùng tha chung với nhau?
Jako vlaštovka letící po obloze...
Tự do bay lượn trên bầu trời.
Nato byla vypuštěna vlaštovka, a ta se také vrátila.
Ông thả một con nhạn ra, nhưng nó cũng bay trở lại.
Zítra, Vlaštovky rozdrtí Draky.
Ngày mai, đội con nhạn sẽ hạ được đội con rồng.
Vlaštovka lítá na jih za sluncem, i jiřička či čejka... vyhledávají v zimě teplejší krajiny, a přesto nejsou naší zemi cizí.
Chim én có thể bay về nam theo mặt trời, hay chim cút hay choi choi có thể tìm những vùng ấm áp hơn trong mùa đông, những chuyện đó đâu có gì lạ.
Jedná se samozřejmě o vlaštovku bez nákladu.
Ồ, đúng ra đó là một chuyến én bay không tải.
Vlaštovka
Chim én
Vlaštovka byla symbolem naděje v Ezopových bajkách a mnoha dalších historických literárních dílech.
Con én là biểu tượng của niềm hy vọng, trong truyện ngụ ngôn của Aesop và nhiều tài liệu lịch sử khác.
Každodenní život ptáků můžete pozorovat dokonce i z okna vaší kuchyně. Možná uvidíte kosa, jak si vyhrabává červy, koňadru, která hledá hmyz, holuba při námluvách, vlaštovku, jak neúnavně staví hnízdo, nebo pěnkavu krmící svá hladová mláďata.
Thậm chí, bạn có thể quan sát tập tính hằng ngày của các loài chim qua cửa sổ phòng bếp: một con sáo đen đang bới đất tìm giun, một con chim đớp mồi đang săn côn trùng, một con bồ câu đang tán tỉnh bạn tình, một con chim nhạn đang miệt mài xây tổ hay một con chim kim oanh đang mớm mồi cho con.
Váš seriál přednášek byl první vlaštovkou.
Chuỗi các bài giảng của anh là một trong những bước đầu tiên để thực hiện nó.
Byli dál, než by doletěly dvě vlaštovky s nákladem.
Ý tôi là, họ ở cách xa hơn hai chuyến én bay chở đầy hàng.
Na tomto obrázku je příklad tištěného jídla, a to byla první vlaštovka něčeho, čemu říkáme transformace chutí.
Và tấm hình này là một ví dụ của đồ ăn được in ra, và đây là bước thử sức đầu tiên trong lĩnh vực mà chúng tôi muốn gọi là sự biến đổi hương vị.
Původní text písně vypráví o vlaštovce, která vlétla do domu jisté rodiny a předpovídá, jaké úžasné štěstí ji během nadcházejícího roku čeká.1
Lời bài hát gốc nói về một con chim nhạn bay vào nhà của một gia đình và báo trước sự may mắn kỳ diệu đang chờ họ trong năm sắp tới.1
Král Artuš a sir Bedevere, ne dál než by doletěla vlaštovka, něco objevili.
Trong khi đó, Vua Arthur và Hiệp sĩ Bedevere cách không xa hơn một chuyến én bay, đã khám phá ra một cái gì.
Květozoba vlaštovčího poprvé popsal George Shaw roku 1792.
Thú lông nhím mỏ ngắn lần đầu tiên được mô tả bởi George Shaw vào năm 1792.
Nejsou tam vlaštovky, ale múžete slyšet...
Không có con chim én nào, nhưng tôi nghĩ bạn có thể nghe tiếng...
Proto zpíval: „I pták si našel dům a vlaštovka hnízdo pro sebe, kam nakladla své mladé — tvůj velkolepý oltář, Jehovo vojsk, můj Králi a můj Bože!“
Vì thế ông hát: “Hỡi Đức Giê-hô-va vạn-quân, là Vua tôi và là Đức Chúa Trời tôi, con chim sẻ đã tìm được một nơi ở, và chim én tìm được một ổ đặng đẻ con nó, tức là bàn-thờ của Chúa” (Thi-thiên 84:3).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vlaštovka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.