bezinka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bezinka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezinka trong Tiếng Séc.

Từ bezinka trong Tiếng Séc có các nghĩa là cơm cháy, cây cơm cháy, cả, đầu lòng, không có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bezinka

cơm cháy

(elderberry)

cây cơm cháy

(elder)

cả

(elder)

đầu lòng

(elder)

không có

Xem thêm ví dụ

Jsou tam bezinky, ostružiny, maliny, brusinky, jahody, borůvky, šišky...
Nào là quả cơm cháy, quả ngấy, mâm xôi, việt quất họ Vaccinium, dâu tây, việt quất miền Bắc, dâu quạ...
Sbírala bezinky a dělala marmeládu z pomerančů.
Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam.
Tvá matka byla křeček a otec páchl po bezinkách.
Mẹ ông là một con chuột hamster, còn cha ông bốc mùi dâu thúi.
Bezinky.
Quả cơm cháy..

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezinka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.