zapnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zapnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapnout trong Tiếng Séc.

Từ zapnout trong Tiếng Séc có nghĩa là có hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zapnout

có hiệu lực

verb

Xem thêm ví dụ

Můžete zapnout vaší hračku a my tak můžeme znova utéct.
Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước.
Až baterii nabijete, můžete automatickou synchronizaci znovu zapnout.
Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này.
Přehled o zprávách můžete zapnout takto:
Bạn có thể bật báo cáo về tiện ích tin nhắn bằng cách:
Bezpečné vyhledávání lze zapnout pro:
Bạn có thể bật tính năng Tìm kiếm an toàn cho:
Sám se nemohl zapnout!
Nó không thể tự mình khởi động đc!
Tip: Pokud je ve vaší poloze dostupná funkce nejvyšší povolené rychlosti, při navigaci můžete tachometr zapnout nebo vypnout klepnutím na nejvyšší povolenou rychlost [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit].
Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường.
Neměli bychom zapnout vyšší, více kognitivní funkce?
Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không?
Chtěl jsem se zapnout chlazení, už jsem to zapomněl
Tôi muốn bật nước làm mát, tôi đã quên nó
Jak zapnout rychlá gesta
Tìm hiểu cách bật cử chỉ nhanh.
Když budík zrušíte, můžete pro Asistenta vybrat akce, například sdělit informace o počasí nebo dopravní situaci, zapnout světla a kávovar, přehrát zprávy a mnoho dalšího.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
Oznámení můžete vypnout nebo zapnout následovně:
Cách bật hoặc tắt thông báo:
Aktivujte možnost Zapnout mřížku.
Bật chế độ Bật lưới địa lý.
Jo, vzpomíná, jak ji zapnout.
Phải, anh ta nhớ cách khởi động cỗ máy.
Zapnout připomenutí:
Bật tùy chọn nhắc nhở hoạt động:
Tato funkce ve výchozím nastavení není povolena a musí ji ve službě Ad Manager zapnout administrátor sítě.
Tính năng này không được bật theo mặc định và quản trị viên mạng của bạn cần bật tính năng này trong Ad Manager.
Až budete s nastavováním automatických pravidel hotovi, můžete je kdykoli zapnout, pozastavit, upravit, odstranit nebo filtrovat.
Khi bạn đã thiết lập các quy tắc tự động, bạn có thể bật, tạm dừng, chỉnh sửa, xóa hoặc lọc các quy tắc bất cứ khi nào bạn muốn.
Během nastavování ji můžete vypnout a můžete ji také kdykoli vypnout nebo zapnout podle tohoto návodu.
Bạn có thể TẮT cài đặt này trong khi thiết lập hoặc bạn có thể thực hiện theo các hướng dẫn sau để BẬT/TẮT cài đặt này bất kỳ lúc nào.
Funkci Otevřené nabídky lze u každé burzy zapnout jen pro jednu společnost ve službě Ad Manager.
Bạn chỉ có thể bật tính năng Đặt giá thầu mở cho một công ty Ad Manager cho mỗi đối tác trao đổi.
Automatické generování přestávek pro reklamy ve videu můžete aktivovat na úrovni videa nebo celého kanálu. Můžete je také zapnout u většího počtu videí najednou.
Bạn có thể bật quảng cáo giữa video được tạo tự động ở cả cấp độ video và kênh cũng như cho nhiều video.
Pokud to nefunguje, přečtěte si, jak zapnout zkratku usnadnění.
Nếu bạn đã thử tùy chọn này và không hiệu quả, hãy làm theo các bước để bật phím tắt trợ năng.
Pro tento obsah můžete zapnout reklamy
Bạn có thể bật quảng cáo cho nội dung này
Nejsou to samozřejmě všechny náhledy, o které se mohu podělit, ale snad jsem vám dala alespoň důvody, proč musíme přestat klanět expertům, proč potřebujeme rebelovat a proč musíme zapnout naše schopnosti nezávisle myslet do stavu pohotovosti.
Tất nhiên, không chỉ những hiểu biết tôi có thể chia sẻ, mà tôi còn hi vọng những điều đó cho bạn ít nhất một cảm nhận rõ ràng về việc tại sao chúng ta cần ngừng tôn kính họ, tại sao chúng ta cần phản đối, và tại sao chúng ta cần làm cho khả năng đưa ra quyết định độc lập của chúng ta được bật.
Takže si výzkumníci řekli: "Kolikrát se asi stává, že se přes tyto vysílačky mluví o velmi důležitých a tajných věcech a přitom se zapomene zapnout šifrování?"
Và do đó, các nhà nghiên cứu tự hỏi, "Tôi tự hỏi làm thế nào rất nhiều lần, các cuộc hội thoại rất an toàn, quan trọng, nhạy cảm đang diễn ra trên các radio hai chiều nơi họ quên mã hoá và họ không để ý là họ không mã hóa? "
Vizuální kurzor můžete zase zapnout tak, že znovu stisknete klávesu z.
Bạn có thể bật lại con trỏ trực quan bằng cách nhấn vào phím z lần nữa.
Mohl byste mi to vzadu zapnout?
Anh cột dây dùm tôi được không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.