netěsnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ netěsnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ netěsnost trong Tiếng Séc.

Từ netěsnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là rò rỉ, dột, chảy, làm rò rỉ, rò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ netěsnost

rò rỉ

(leakage)

dột

(leak)

chảy

(leak)

làm rò rỉ

(leak)

(leak)

Xem thêm ví dụ

Chlopeň jsme vyzkoušeli a zjistili jsme, že netěsnost byla podstatně snížena.
Chúng tôi đã thử cái van tim và thấy rằng chỗ hở đã được làm nhỏ lại một cách đáng kể.
Testuju netěsnost.
Kiểm tra xem có rách không?
□ Jakákoliv netěsnost se musí rychle odstranit, aby se předešlo problémům s vlhkostí.
□ Nên sửa ngay vòi rỉ nước để tránh vấn đề ẩm ướt nghiêm trọng.
Zkontrolujte, zda neexistují žádné netěsnosti a že vzduchová pistole funguje správně
Kiểm tra rằng không có không có rò rỉ và súng máy hoạt động một cách chính xác
První letadla trpěla netěsnostmi palivových nádrží v křídlech, která vyžadovala přetěsnění nádrží po každém letu a u 85 letounů byly zjištěny praskliny na vnějších křídlech.
Những chiếc máy bay ban đầu chịu đựng sự cố rò rỉ các thùng nhiên liệu dưới cánh đòi hỏi phải hàn lại sau mỗi phi vụ, và có 85 máy bay được phát hiện những vết nứt trên cấu trúc cánh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ netěsnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.