a principios de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a principios de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a principios de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a principios de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ban đầu, lúc đầu, thoạt tiên, khi đầu, vào lúc đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a principios de

ban đầu

(at the beginning)

lúc đầu

(at first)

thoạt tiên

(at first)

khi đầu

vào lúc đầu

(initially)

Xem thêm ví dụ

A principios de junio de 1978, el Señor le reveló al presidente Spencer W.
Vào đầu tháng Sáu năm 1978, Chúa mặc khải cho Chủ Tịch Spencer W.
La política de Google Ads sobre productos alimenticios infantiles en la India cambiará a principios de septiembre.
Chính sách của Google Ads về Sản phẩm thực phẩm dành cho trẻ em tại Ấn Độ sẽ thay đổi vào khoảng đầu Tháng 9.
A principios de 1961 comencé a predicar a tiempo completo como precursor.
Đầu năm 1961, tôi bắt đầu làm tiên phong, tức dành trọn thời gian để làm công việc truyền giáo.
Esta es la marcha, 450 000 personas, a principios de septiembre.
Đây là cuộc hành quân, 450. 000 người - bắt đầu từ tháng chín.
La política de Google Ads sobre productos y servicios ilegales se aclaró a principios de enero de 2012.
Chính sách của Google Ads về sản phẩm và dịch vụ bất hợp pháp đã được nêu rõ vào đầu tháng 1 năm 2012.
Sin embargo, desde el advenimiento del Plan Brady a principios de los 90, la emisión ha aumentado dramáticamente.
Tuy nhiên, kể từ khi ra đời của Kế hoạch Brady đầu thập niên 1990, việc phát hành đã tăng mạnh.
Me siento un poco como Ted Nelson cuando, a principios de los 70, escribió:
Tôi cảm thấy một chút giống như Ted Nelson thấy khi vào đầu những năm 1970, ông đã viết:
A principios de la década de 1890, J. B. Hatcher recolectó elementos postcraneales en el este de Wyoming.
Vào đầu những năm 1890, John Bell Hatcher đã thu thập các phần tử postcranial ở miền đông Wyoming.
A principios de 1957, Iraq aconsejó a Egipto y Siria contra una posible adquisición de Jordania.
Đầu năm 1957 Iraq đề nghị Ai Cập và Syria phản đối một sự tiếp quản Jordan.
A principios de 2009, alrededor de un 70% de los hogares habían renunciado a poseer vehículo privado.
Năm 2009 khoảng 70% số hộ gia đình đã lựa chọn sống mà không có một chiếc xe hơi tư nhân.
El primer vuelo del Me 261 V3 fue a principios de 1943.
Chuyến bay đầu tiên của chiếc Me 261 V3 được thực hiện vào đầu năm 1943.
A principios de este examen ha sido algo que él estaba orgulloso.
Trước đó xem xét này đã được điều mà ông rất tự hào về.
A principios de 2009, las autoridades atentaron contra la libertad religiosa de los testigos de Jehová.
Đầu năm 2009, các nhà chức trách đã phát động một cuộc công kích nhắm vào quyền tự do tín ngưỡng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Volverá a principios de semana.
Ổng sẽ không quay lại cho tới đầu tuần.
Lamentablemente, a principios de diciembre de 2004, a Rose Marie le detectaron un tumor canceroso en un pulmón.
Buồn thay, vào đầu tháng 12 năm 2004, bác sĩ chẩn đoán là Rose Marie bị một khối u ung thư trong phổi.
La política de Google Ads sobre piratería informática cambiará a principios de abril de 2011.
Chính sách của Google Ads về lấy cắp dữ liệu máy tính sẽ thay đổi vào khoảng đầu tháng 4 năm 2011.
Bueno, primero descubrimos cómo hacer vacunas antigripales, cómo producirlas, a principios de los años 40.
chúng tôi vừa phát hiện ra là cách để tạo ra vắc xin cúm, để sản xuất chúng, vào những năm đầu 1940
A principios de la década de 1980 se presentó ante los tribunales un caso que causó bastante revuelo.
Đầu thập niên 1980, một vụ kiện về vấn đề này gây xôn xao dư luận.
A principios de los ́70s comencé, bajé justo por las mangas para ver qué hacía el ganado.
Đầu thập niên 70 khi tôi bắt đầu công việc, tôi đến thẳng máng ăn để xem gia súc đang nhìn gì.
Existe un considerable debate sobre la importancia geográfica de Lhasa en el Tíbet a principios de la historia.
Có nhiều tranh cãi về sự quan trọng về địa lý của Lhasa trong lịch sử ban đầu của Tây Tạng.
A principios de 1941, las tropas de los Aliados entraron en Grecia por un período breve.
Cuối cùng, đầu năm 1941, phe Đồng minh vào Hy Lạp một thời gian ngắn, và anh Nicolas được thả khỏi tù.
Los requisitos que impone Google Ads para los anuncios gráficos cambiarán a principios de julio de 2011.
Các yêu cầu Google Ads đối với quảng cáo hình ảnh sẽ thay đổi vào khoảng đầu tháng 7 năm 2011.
Nos vimos una tarde memorable en Stanford, a principios de febrero de 2014.
Tôi gặp anh trong một buổi chiều đáng nhớ ở Stanford vào đầu tháng Hai năm 2014.
Ahora bien, a principio de los 1970, en Ankara, eso era un poco inusual.
Từ đầu những năm 1970, ở Ankara, điều đó có chút không bình thường.
A principios de siglo XX, se convirtió en un puerto estratégico del comercio chino-coreano.
Đầu thế kỷ 20, thành phố này đã trở thành một cảng chiến lược của thương mại Trung-Triều.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a principios de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.