comienzo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comienzo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comienzo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comienzo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt đầu, phần đầu, sự khởi đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comienzo

bắt đầu

verb

De poco a poco me está comenzando a gustar Ken.
Tôi bắt đầu giống như Ken từng chút một.

phần đầu

noun

Los que participaron al comienzo deben de haber partido por aire.
Những kẻ tham gia vào phần đầu chắc đã rời khỏi thành phố,

sự khởi đầu

noun (Momento en el que se inicia una actividad o evento.)

Pero en realidad esto es sólo el comienzo.
Nhưng đây thực sự chỉ là sự khởi đầu.

Xem thêm ví dụ

El levantamiento comienza con el príncipe Charles.
Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Charles.
El problema comienza cuando hay que discutir quién merece " qué " y " por qué ".
Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao.
Y cuando el doctor comienza la consulta, sabe la altura, el peso, si hay comida en casa, si la familia vive en un refugio.
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không
Con esos humildes comienzos, la Primaria ha crecido hasta ser parte de la Iglesia en todo el mundo.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới.
Comienzo a verlo, pero aún no puedo llegar a su mente.
Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được.
Es un comienzo.
Đó là sự khởi đầu.
Dicha confirmación comienza al escucharse la voz del Señor, de Sus siervos, de Sus profetas y apóstoles, y continúa al prestarse oídos a sus palabras.
Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ.
Si comienzo con retratos, tendrás que ponerte en la fila.
Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi.
Los dos osarios de Caifás pudieran ser de comienzos de siglo”.
Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”.
Véase también: Simeón I de Bulgaria Entre finales del siglo IX y comienzos del siglo X, Bulgaria se extendió por el Epiro y Tesalónica al sur, por Bosnia al oeste y consiguió controlar el territorio de la actual Rumanía y el norte de la Hungría oriental.
Vào cuối thế kỷ thứ 9 và đầu thế kỷ thứ 10, Bulgaria vươn ra đến Epirus và Thessaly ở phía nam, Bosnia ở phía tây và kiểm soát toàn bộ Rumani ngày nay và đông Hungary về phía bắc.
3) ¿Qué debe hacer si alguien en su congregación comienza a tomar del pan y del vino en la Conmemoración?
(3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm?
Mientras que estas tres revoluciones están en curso desafortunadamente, es solo el comienzo, y aún hay muchas, muchas dificultades.
Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách.
Un nuevo comienzo para los dos.
Đây là khởi đầu mới dành cho cả hai chúng ta.
Nina comienza a ser testigo de sucesos extraños.
Nina bắt đầu chứng kiến những sự việc kỳ lạ xảy ra xung quanh mình.
Resuma brevemente el comienzo de la primera batalla de los jóvenes guerreros que se encuentra en Alma 56:29–43.
Tóm lược vắn tắt về lúc bắt đầu trận chiến đầu tiên của các chiến sĩ trẻ tuổi An Ma 56:29–43.
Le mostró a Jeremías en una visión dada al comienzo de su ministerio un brote de almendro.
Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy.
Y nunca entenderán que ella está criando a dos niños cuya definición de belleza comienza con la palabra " Mamá ", porque ven su corazón antes que su piel, porque ella siempre ha sido increíble.
Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất
Al cabo de dos o tres semanas comienza instintivamente a mordisquear brotes tiernos de ramas de acacia y enseguida obtiene la fuerza precisa para ir al paso con las grandes zancadas de su madre.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
El cristiano que está pensando en casarse tiene la oportunidad de dar a su enlace un buen comienzo siguiendo la guía de Dios.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
Comienza así, un poco de hierba... Y luego un poco de inhalar, ¿de acuerdo?
bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha.
Tuve mis comienzos en la escritura e investigación como cirujano en entrenamiento, como alguien que estaba muy lejos de convertirse en un experto en algo.
Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì.
El libro comienza así.
Cuốn sách bắt đầu như thế này.
Y, muy claramente, quiero asegurarme de que todo está a la vista desde el comienzo de esta experiencia y para asegurarme de que todo el mundo lo verá, vamos a tener realmente un cámara en el escenario.
Cứ như vậy, rất rõ ràng rành mạch, tôi muốn mọi người đều nhìn rõ từ đầu chí cuối và để chắc chắn mọi người đều nhìn rõ thì chúng tôi cũng có người quay phim trên sân khấu đây.
Era 2004, el comienzo de un tiempo muy sangriento en Irak, "Tengo que ver, tengo que ver que está pasando.
Đó là năm 2004. đó là thời gian bắt đầu những cuộc tắm máu không thể tưởng tượng được ở Iraq, " Tôi cần phải xem, tôi phải xem những gì đã xảy ra ở đây.
Ese comentario negativo fue solo el comienzo de la infelicidad matrimonial.
Lời phê bình tiêu cực đó chỉ mới là khởi đầu của những điều bất hạnh trong hôn nhân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comienzo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.