motivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ motivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là động cơ, 動機, cớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motivo

động cơ

noun

Si Winston tenía la droga, eso te da un motivo para matarlo.
Nếu Winston có thuốc, anh có động cơ để giết hắn.

動機

noun

cớ

noun

De todas formas, no tienes motivos para evitarle.
Thế nào đi nữa, cô đã hết lý do để viện cớ tránh mặt hắn.

Xem thêm ví dụ

Lo he hecho por dos motivos.
Tôi làm như vậy là bởi hai lý do.
Pero pensemos en lo que nos motiva.
Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta.
La Biblia lo explica así: “Ahora bien, Míriam y Aarón empezaron a hablar contra Moisés con motivo de la esposa cusita que él había tomado [...].
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
Cuenco lacado de bellos motivos ornamentales
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
La ciudad de Nueva York también fue una buena elección por otro motivo.
Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác.
Existen varios motivos por los que un ingreso de prueba no puede llevarse a cabo correctamente:
Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công:
Consulte este tema de ayuda para entender por qué motivos se puede denegar una solicitud de eliminación de un fragmento o de una versión en cache.
Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối.
También sé que Mary Stoker no tenía ningún motivo en especial para coger ese sello.
Ta cũng biết rằng Mary Stoker không có lý do nào để lấy món đồ của hắn.
Por este motivo, en estas filas deben ignorarse los valores de las columnas Cobertura y Solicitudes de anuncio.
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
Aunque los eventos en estas semanas pasadas han sido motivo de regocijo nacional en este país, sería trágico pensar que esto significara que su trabajo estaba terminado.
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.
Aunque tengamos todos los motivos para estar separados...
Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau.
Ellos y yo tenemos muy, muy diferentes motivos y metodologías.
Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác.
Si hay una fuerza superior manejando el universo probablemente sea tan distinta a todo lo que nuestra especie pueda concebir que no hay motivo siquiera porque pensar en eso.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
20 Y sucedió, por motivo de la magnitud del número de los lamanitas, que los nefitas temieron en gran manera, no fuese que los vencieran, y fueran hollados, y muertos y destruidos.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
Por ese motivo, no tenía amigas y estaba triste, pero tenía confianza en que lo que hacía estaba bien.
Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng.
29 ¿Qué nos motiva a hacerlo? Recordar que estamos alabando al Creador y honrando su nombre.
29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài.
¿Qué motivo tienen para alborozarse los cristianos verdaderos?
Cái gì khiến tín đồ thật của đấng Christ có lý do để mừng rỡ?
No salgas fuera por ningún motivo
Nhớ ở lại bên trong và đừng ra ngoài vì bất cứ lý do gì.
Usted eran los únicos que no estaban en el " Pep rally ", dándoles la oportunidad y aparte un motivo.
các em là những người duy nhất không có mặt ở đó vì thế cho các em hội và động cơ để làm những chuyện này.
El principal motivo por el que nos reunimos habitualmente —en la congregación y en las asambleas— es alabar a Jehová.
Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Siempre me pregunté los motivos.
Tôi luôn tự hỏi về những lý do
Por otro lado, los motivos de Finehás eran diferentes.
Trái lại, một động lực khác đã thôi thúc Phi-nê-a hành động.
¿Qué motivos debe tener la persona ofendida?
Người bị xúc phạm nên có động lực nào?
¿Por ese motivo se instala aquí?
Đấy có phải là mục đích ông ta đến đây chăng?
Y nuestra alentadora perspectiva de vivir para siempre en estado de perfección como consecuencia de su gobernación nos da motivo suficiente para seguir alegrándonos.
Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới motivo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.