a tientas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a tientas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a tientas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a tientas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mò mẫm, sờ soạng, mù quáng, lần mò, mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a tientas
mò mẫm(blindly) |
sờ soạng(gropingly) |
mù quáng(blind) |
lần mò(gropingly) |
mù(blind) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué hay en el ser humano que busca a tientas, que necesita aferrarse a alguna muleta? Có cái gì trong bản chất con người mà tìm kiếm, mà dò dẫm và nắm chặt một cái nạng? |
La “mujer” tiene que ‘despedir luz’ para beneficio de quienes la rodean y aún andan a tientas. (Ê-sai 60:2) Vì lợi ích của những người chung quanh đang mò mẫm trong bóng tối, “người nữ” phải “sáng lòe ra”. |
31 Y vio también otras amultitudes que se dirigían a tientas hacia el grande y espacioso edificio. 31 Và ông còn trông thấy các ađám đông khác đang dò dẫm lần mò đi về phía tòa nhà rộng lớn vĩ đại kia. |
Cuando estos hechos no han sido recogidos propiamente, la ley anda a tientas, en la oscuridad. Nếu các sự kiện không được thâu thập đầy đủ luật pháp sẽ như mò mẫm trong bóng tối. |
Si con fe empieza a ‘buscarlo’, aun cuando lo haga “a tientas”, no quedará defraudado. Với đức tin, nếu bạn bắt đầu “tìm-kiếm” và “rờ tìm” Ngài, bạn sẽ không thất vọng. |
De ahí que los Rosero, como tantos otros, anduvieran a tientas, sin la dirección que da la Biblia. Vì vậy, giống như những người khác, gia đình Rosero phải tự tìm tòi mà không có sự hướng dẫn của Kinh-thánh. |
Búscala a tientas, amigo. Cố lấy nó đi anh bạn. |
Resbalando y a tientas, siguieron a Hagrid por lo que parecía un empinado y estrecho sendero. Mò mẫm, loạng choạn, bọn trẻ đi theo Hagrid xuống một lối đi có vẻ dốc và hẹp. |
La humanidad no buscará más a tientas a su Creador ni le será difícil comprender su relación con él. Con người không còn phải mò mẫm tìm Đấng Tạo Hóa của mình và để hiểu mối quan hệ của mình với Ngài. |
Mientras la cristiandad anda a tientas en oscuridad espiritual, la senda del pueblo de Jehová se hace cada vez más brillante. Trong khi các giáo hội tự xưng theo đấng Christ bước đi quờ quạng trong sự tối tăm thiêng liêng, đường lối của dân tộc Đức Giê-hô-va càng ngày càng trở nên chói lọi hơn. |
Debido a que la Biblia atribuye esas cualidades a Jehová Dios, los humanos que andan a tientas se sienten atraídos a él. Bởi vì Kinh-thánh qui cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời những đức tính dường ấy cho nên Ngài thu hút những người mò mẫm đi tìm đường. |
Nuestro Padre Celestial pone a personas amorosas en medio de nuestras encrucijadas para que no andemos solos a tientas en la oscuridad. Cha Thiên Thượng gửi những người nhân từ đến giúp đỡ chúng ta vào những lúc chúng ta đang phân vân trước những quyết định quan trọng để chúng ta không một mình dò dẫm trong bóng tối. |
19. a) ¿Cómo tienta Satanás a los jóvenes? 19. (a) Sa-tan dụ dỗ người trẻ như thế nào? |
5 Si Dios “no está muy lejos de cada uno de nosotros”, ¿a qué se debe que muchos lo buscan a tientas, pero todavía no lo hallan? 5 Nếu Đức Chúa Trời “chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta” thì tại sao nhiều người tìm kiếm Ngài mà lại chẳng gặp được? |
Con todo, las únicas personas a las que él concede tal intimidad son las que, como Pablo dijo, están dispuestas a ‘buscarlo’, e incluso a ‘buscarlo a tientas’ (versículo 27). Tuy nhiên, như ông giải thích, Ngài chỉ chấp nhận những người sẵn lòng “tìm-kiếm” và “rờ tìm” Ngài (câu 27). |
Pablo responde: “Para que busquen a Dios, por si buscaban a tientas y verdaderamente lo hallaban, aunque, de hecho, no está muy lejos de cada uno de nosotros” (Hechos 17:27). Phao-lô cho biết, ngài làm thế “để họ tìm kiếm, mò mẫm và thật sự tìm được ngài, dù ngài không ở xa mỗi người trong chúng ta”.—Công vụ 17:27. |
5 El propósito de Jehová es que toda la creación inteligente esté unida en adoración... y nadie sea extraviado por la falsedad, y nadie esté andando a tientas porque no pueda hallar el verdadero significado de la vida. 5 Ý định của Đức Giê-hô-va là tất cả những tạo vật thông minh được hợp nhất trong sự thờ phượng—không ai bị lừa dối bởi sự sai lầm, không ai đi quờ quạng vì không tìm ra ý nghĩa thật sự của đời sống. |
Pablo también identificó al Dios verdadero, y mostró que las personas debían satisfacer correctamente este deseo innato buscando a Jehová, el Dios verdadero, “por si buscaban a tientas y verdaderamente lo hallaban, aunque, de hecho, no está muy lejos de cada uno de nosotros”. Phao-lô cũng cho họ biết về Đức Chúa Trời thật và cho thấy họ nên thỏa mãn sự ao ước tự nhiên đó cho đúng bằng cách tìm kiếm Giê-hô-va Đức Chúa Trời thật, “hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:22-30). |
Descalza, con cuidado en las losas de pizarras lisas, No necesito luz, conozco el camino, agáchate junto a la cama de menta, recoge un puñado de tierra húmeda, luego busca a tientas una silla, extiende un chal y siéntate, respirando el húmedo aire verde de agosto. Bàn chân trần, thật cẩn trọng với ván sàn gỗ trơn trợt, Không cần ánh sáng, tôi biết đường đi, quì xuống cạnh chiếc giường mùi bạc hà, xúc một nắm đất ẩm thật đầy, rồi quơ lấy một chiếc ghế, trải một chiếc khăn lên, rồi ngồi xuống, hít vào một luồng gió tháng Tám ẩm ướt mùi cỏ. |
Así, guiado en medio de las ramas de pino en lugar de un delicado sentido de su barrio que por la vista, a tientas crepúsculo, por así decirlo, con sus plumas sensibles, se encontró una percha nueva, donde se podría esperar la paz en el amanecer de su día. Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình. |
En la vida terrenal, la carne nos tienta a todos. Trên trần thế chúng ta đều bị cám dỗ bởi dục vọng của xác thịt. |
9 Arteramente, Satanás también tienta a la gente a satisfacer de maneras incorrectas deseos normales. 9 Sa-tan cũng dùng mưu mẹo để cám dỗ thiên hạ để họ thỏa mãn những ước vọng bình thường bằng những cách sai quấy. |
Jehová no nos tienta a pecar (Santiago 1:13). (Gia-cơ 1:13) Tuy nhiên, đôi khi Kinh Thánh nói Ngài làm hoặc gây ra điều gì dù trên thực tế, Ngài chỉ cho phép những điều đó xảy ra. |
Pablo dijo a unos atenienses educados: ‘El Dios que hizo el mundo y todas las cosas que hay en él, decretó los tiempos señalados para que los hombres busquen a Dios, por si buscan a tientas y verdaderamente lo hallan, aunque no está muy lejos de cada uno de nosotros’ (Hechos 17:24-27). Phao-lô nói với vài người A-thên có học: ‘Đức Chúa Trời đã dựng nên thế-giới và mọi vật trong đó, định những kỳ hạn, để người ta tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta’ (Công-vụ các Sứ-đồ 17:24-27). |
Dios no nos tienta a cometer pecados (Santiago 1:13). (Ru-tơ 1:20, 21) Đức Chúa Trời không cám dỗ chúng ta để phạm tội. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a tientas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a tientas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.