a tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đúng lúc, kịp thời, sớm, hợp thời, đúng giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a tiempo

đúng lúc

(duly)

kịp thời

(betimes)

sớm

(betimes)

hợp thời

(timely)

đúng giờ

(on time)

Xem thêm ví dụ

Justo a tiempo, Saúl.
Vừa kịp lúc đó, Saul.
Aun está a tiempo.
Vẫn còn kịp.
32 Llegó justo a tiempo
32 Không chỉ dành cho thanh thiếu niên
Estás a tiempo de acabar con esta locura.
Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này.
Jimmy, justo a tiempo.
Jimmy, đúng lúc quá.
Kleypas ha sido escritora de novela romántica a tiempo total desde que vendió su primer libro.
Kleypas đã trở thành một nhà văn tiểu thuyết toàn thời gian kể từ khi quyển sách đầu tiên được bán.
Llegamos justo a tiempo.
Chúng tôi đến vừa kịp lúc.
3 Comience la reunión a tiempo, aunque sepa que algunos llegarán tarde.
3 Dù biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ.
Si esta orden no llega a tiempo, nos veremos obligados a investigarlo.
Nếu lệnh lục soát này không có kịp, chúng tôi sẽ bắt buộc phải điều tra ngọn ngành.
A los hombres de antaño a tiempo llegó
Cuối cùng đến với những người thời xưa
¿Qué podemos hacer para reducir las emisiones de carbón a tiempo?
Vậy chúng ta có thể làm gì để kết thúc thải khí từ than đá kịp thời?
4 Si trabaja a tiempo completo, un buen horario podría ayudarle a ser precursor auxiliar.
4 Nếu đi làm trọn thời gian, nhưng khéo sắp xếp, anh chị vẫn có thể làm tiên phong phụ trợ.
De vez en cuando pudieran surgir imprevistos que nos impidieran llegar a tiempo a una reunión.
Thỉnh thoảng chúng ta có thể không tránh được vài trường hợp ngăn cản chúng ta đến họp đúng giờ.
Se quería que terminara exactamente a tiempo.
Họ muốn nó phải kết thúc vào thời gian chuẩn xác
A principios de 1961 comencé a predicar a tiempo completo como precursor.
Đầu năm 1961, tôi bắt đầu làm tiên phong, tức dành trọn thời gian để làm công việc truyền giáo.
Ustedes dos están justo a tiempo.
Mấy người tới đúng lúc đó.
Llegas justo a tiempo.
Hai người đến đúng lúc lắm.
Un día, le ofrecieron un nuevo trabajo a tiempo parcial.
Một ngày nọ, cô ấy bắt đầu công việc làm thêm của mình.
¿Crees que estará listo a tiempo?
Cậu có nghĩ là nó sẽ xong kịp lúc ko?
¿Llegará a tiempo?
Chúng có tới đúng thời hạn không?
¿Hagrid había sacado el paquete justo a tiempo?
Có phải lão Hagrid đã đến nhận cái gói đúng lúc?
Lo contraté a tiempo parcial hace dos semanas.
Tôi thuê ông ta làm nửa buổi từ hai tuần trước.
Ann empezaba el estudio si yo no estaba a tiempo, y yo seguía dirigiéndolo en cuanto llegaba.
Nếu tôi về trễ, Ann sẽ bắt đầu cuộc học hỏi, và ngay khi về đến nhà, tôi liền thay thế.
Tendramos que caminar toda la noche para poder llegar a tiempo,
Nếu đi lối đó, muốn tới thác sẽ phải đi suốt đêm đấy.
En ese entonces, yo siempre llegaba a tiempo.
Ngày ấy, ta luôn luôn đúng giờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.