a veces trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a veces trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a veces trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a veces trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thỉnh thoảng, đôi khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a veces

thỉnh thoảng

adverb (En ciertas ocasiones, o en ciertas circunstancias, pero no siempre.)

¿A veces estudias en la biblioteca?
Bạn có thỉnh thoảng ra thư viện học không?

đôi khi

adverb

A veces uno mata al dragón, a veces el dragón mata a uno.
Nhiều lúc mình giết được rồng, nhưng đôi khi thì ngược lại.

Xem thêm ví dụ

A veces, precibimos algo mal, o demasiado tarde.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
Eres buen padre, pero a veces eres malo.
Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ.
A veces la naturaleza guarda sus secretos con el puño inquebrantable de las leyes físicas.
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
A veces, Tyler hablaba por mí.
Thỉnh thoảng, Tyler nói thay cho tôi.
Sí, bueno, a veces.
Ừ thì, đôi khi.
A veces ese tipo de preguntas puede producir respuestas que sorprendan o decepcionen a uno.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
A veces, la realidad supera a la justicia
Nhiều khi nên thực tế một chút, còn bày đặt nghĩa khí
A veces pienso que sabes demasiado
Đôi khi tôi nghĩ rằng anh biết quá nhiều và
A veces, toda la ciudad esta lleno de ellos
Thỉnh thoảng, thành phố của chúng ta đầy rẫy những kẻ như vậy
A veces quizás tenga un fuerte deseo de cometer fornicación, hurtar o participar en otros males.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
Es un hecho fundamental del ser humano que a veces el " yo " parece desvanecerse.
Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất.
Su belleza rítmica, a veces me emociona.
Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt.
La diversión a veces es una carga más pesada que la batalla.
Ăn mừng đôi lúc còn khó khăn hơn cả chinh chiến.
Pero a veces puede ser difícil saber exactamente qué decir al aconsejar.
Dầu vậy, có khi thật khó để biết phải nói gì cho đúng khi cho lời khuyên.
A veces no entiendo.
Đôi khi cô không hiểu.
A veces le reclamaba a gritos a Dios: “¿Por qué murió mi mamá?
Đôi khi, tôi kêu cầu Đức Chúa Trời: “Tại sao mẹ con lại chết?
A veces, es suficiente con estar presente y decir “lo lamento”.
Thường thì điều duy nhất bạn cần làm là có mặt và nói vài lời đơn giản như: “Tôi xin chia buồn cùng chị”.
A veces sintió hambre y sed.
Có lúc Giê-su đói và khát.
Aunque, por supuesto, a veces hacemos algunas cosas sólo por placer.
đôi khi chúng ta muốn làm điều gì đó chỉ vì chúng ta thích.
A veces ha estado agradecida de aferrarse a la fe de otras personas.
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác.
19 A veces el precio se presenta de manera muy sutil.
19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được.
Pese a estar bien organizadas, las discusiones eran intensas y a veces turbulentas.
Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt.
La novena cruzada a veces es considerada como parte de la Octava.
Cuộc Thập tự chinh lần thứ chín đôi khi cũng còn được tính như là một phần của cuộc Thập tự chinh lần thứ tám.
El problema es que a veces sí hay un monstruo.
Nhưng vấn đề là, quái vật đôi khi lại ở đấy.
A veces puede que sea adecuado dejar el tratado Por qué puede usted confiar en la Biblia.
Đôi khi bạn có thể để lại tờ giấy nhỏ Đời sống trong Thế giới Mới thanh bình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a veces trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.