อาคาร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อาคาร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อาคาร trong Tiếng Thái.

Từ อาคาร trong Tiếng Thái có các nghĩa là nhà, toà nhà, tòa nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อาคาร

nhà

noun Prefix

นายรองประธานมันเป็นอาคารของเราที่ได้รับการดําเนินการ
Phó tổng thống, là tòa nhà của chúng tôi bị chiếm.

toà nhà

noun

ตอนนี้ไปในบล็อกเป็นสิ่งที่ยิ่งใหญ่เพราะมันเป็นฐานของอาคารทั้งหมด
Bây giờ, cái nền sẽ quan trọng vì nó là bệ đỡ cho nguyên toà nhà.

tòa nhà

noun (อาคารหรือสิ่งปลูกสร้าง)

นายรองประธานมันเป็นอาคารของเราที่ได้รับการดําเนินการ
Phó tổng thống, là tòa nhà của chúng tôi bị chiếm.

Xem thêm ví dụ

(ยะโฮซูอะ 18:1; 1 ซามูเอล 1:3) ต่อ มา กษัตริย์ ดาวิด ได้ ทรง ดําริ จะ สร้าง เป็น อาคาร ถาวร.
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
อาคาร เหล่า นี้ เป็น แบบ เรียบ ง่าย, สะอาด, และ ตกแต่ง อย่าง ดี ซึ่ง แสดง ถึง ความ น่า นับถือ.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
ความคิดที่สองที่ควรค่าแก่การถาม ก็คือเรื่องในศตวรรษที่ 20 ที่ก่อสร้างสถาปัตยกรรมส่วนมากเป็นตึกอาคาร ที่ใหญ่โตและมีทุนที่มากโข
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
มี อาคาร เล็ก ๆ อีก หลัง หนึ่ง อยู่ ใกล้ ๆ ซึ่ง ใช้ เป็น ที่ ประชุม.
Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp.
โปรดอยู่ภายในอาคาร
Hãy ở trong nhà.
21 การ ก่อ สร้าง อาคาร ต่าง ๆ ที่ ใช้ ใน องค์การ เป็น งาน รับใช้ อัน ศักดิ์สิทธิ์ แบบ หนึ่ง ซึ่ง คล้าย กับ การ ก่อ สร้าง วิหาร ของ โซโลมอน (1 พก.
21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18).
อาคารที่สร้างจากดินไม่สามารถอยู่รอดได้ในฤดูฝน และฟรานซิสอยากจะให้เราใช้มันเพื่อสร้างโรงเรียน
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
เจ้าหน้าที่ ฝ่าย บริหาร หลาย คน ของ เมือง จะ นอน ใน อาคาร นี้ ตอน กลางคืน เพื่อ ว่า จะ มี เจ้าหน้าที่ ซึ่ง รับผิดชอบ อยู่ พร้อม เสมอ.
Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt.
เครื่องบิน ที่ บรรทุก เชื้อเพลิง มา เต็ม ลํา นี้ ได้ พุ่ง เข้า ใส่ อาคาร ชุด ที่ พัก อาศัย.
Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá.
แต่เมื่อใดก็ตามที่การปรากฏอยู่ของมัน ขัดแย้งอย่างรุนแรง กับเป้าหมายอย่างหนึ่งของเรา ยกตัวอย่าง เมื่อก่อสร้างอาคาร เช่น อาคารนี้ เราทําลายล้างพวกมันได้อย่างสบายใจ
Nhưng mỗi khi sự xuất hiện của chúng xung đột cực kì với một trong các mục đích của chúng ta, Ví dụ như khi xây dựng một tòa nhà như thế này, chúng ta tiêu diệt chúng không lo lắng.
ไม่ ต้อง สงสัย อาคาร เหล่า นี้ ยัง คง ยืน อยู่ ได้.
Chắc chắn là những tòa nhà này vẫn còn.
เมื่อ มี การ ยก เลิก คํา สั่ง อพยพ ออก จาก พื้น ที่ ที่ หอ ประชุม ตั้ง อยู่ พวก พี่ น้อง จึง กลับ ไป และ พบ ว่า อาคาร เอียง, แตก ร้าว, และ เสียหาย.
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
ส่วน ต่อ เติม ล่า สุด ซึ่ง สร้าง เสร็จ ไป แล้ว เมื่อ ต้น ปี นี้ ประกอบ ด้วย อาคาร ที่ พัก อาศัย สูง 13 ชั้น สอง หลัง และ อาคาร สูง 5 ชั้น หนึ่ง หลัง สําหรับ จอด รถ.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
และเราก็คิดว่า เราจะต้องทําอย่างไรเพื่อเปลี่ยนความคิดนั้น เพื่อโน้มน้าวว่าไผ่ สามารถใช้ในการสร้างอาคารได้ และนําวัสดุนี้มาใช้ให้เต็มศักยภาพ
Cho nên chúng tôi đã tự hỏi: sẽ làm gì để thay đổi suy nghĩ của họ, để thuyết phục họ rằng nhà bằng tre rất tuyệt, chứ không như chúng ta tưởng đâu?
เมื่อ ก่อน พวก เขา เคย ชิน กับ การ เข้า ร่วม การ ประชุม ใหญ่ ใน อาคาร ที่ ติด เครื่อง ปรับ อากาศ สะดวก สบาย ซึ่ง อยู่ ใกล้ บ้าน.
Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh.
ไม่ นาน ต่อ มา อาคาร ที่ อยู่ อาศัย ใน นุมะซุ คับแคบ ไป สําหรับ ครอบครัว เบเธล ของ เรา.
Gia đình Bê-tên chúng tôi chẳng bao lâu gia tăng nhân số và các phòng ốc ở Numazu không còn đủ chỗ.
เพราะตัวอาคารสร้างจากการก่อท่อนไม้ ซึ่งใช้ท่อนไม้แบบเดียวกับที่คุณใช้ก้อนอิฐ
Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch.
16 บาง ที หลัง จาก ผ่าน ไป สัก ระยะ หนึ่ง ผู้ ประกาศ อาจ พยายาม ประกาศ ใน อาคาร นั้น อีก อย่าง เงียบ ๆ.
16 Có lẽ sau một khoảng thời gian hợp lý, các công bố có thể cố gắng thận trọng trở lại rao giảng ở chung cư đó.
เนลสันในช่วงสิ้นสุดภาคเช้าวันนี้ให้ออกจากอาคารโดยเร็ว งดมื้อกลางวัน และรีบไปข้างเตียงของเอ็ลเดอร์เฮลส์ ซึ่งทําให้ท่านได้อยู่ที่นั่น ประธานโควรัมของท่าน พร้อมกับแมรีย์ เฮลส์ผู้ดีงามขณะเอ็ลเดอร์เฮลส์ผ่านไปจากชีวิตมรรตัยนี้
Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần.
เงิน ทุน ของ รัฐบาล พอ จะ หา ได้ เพื่อ การ ปลูก สร้าง อาคาร ใหม่ ดัง นั้น จึง มี การ เรียก ประมูล ราคา เพื่อ การ โยกย้าย อาคาร โรง พยาบาล เก่า.
Vì chính phủ dành ra một ngân khoản để xây bệnh viện mới nên cho đấu thầu để dời bệnh viện cũ đi nơi khác.
พระเจ้าทรงบัญชาผู้คนของพระองค์อยู่เสมอให้สร้างพระวิหาร, อาคารศักดิ์สิทธิ์ที่วิสุทธิชนผู้มีค่าควรจะประกอบพิธีการและศาสนพิธีศักดิ์สิทธิ์ของพระกิตติคุณสําหรับตนเองและสําหรับคนตาย.
Chúa luôn luôn truyền lệnh cho dân của Ngài phải xây cất các đền thờ, là những tòa nhà thánh mà nơi đó các Thánh Hữu xứng đáng thực hiện các nghi lễ và giáo lễ thiêng liêng của phúc âm cho mình và cho những người đã chết.
ในโรงเรียน เด็กๆก็ถ่ายไว้บนพื้น แล้วก็มีรอยออกไปด้านนอกอาคาร และก็เริ่มถ่ายไว้ รอบๆอาคาร และส้วมหลุมเหล่านี้ ต้องมีคนทําความสะอาด และเอาไปทิ้ง โดยใช้มือ
Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà và đi ngoài quanh tòa nhà. Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên và làm sạch thủ công.
เมื่อ มี คน แนะ ว่า น่า จะ สละ ทิ้ง อาคาร ได้ แล้ว พวก พี่ น้อง พา กัน ตอบ ว่า “ไม่ มี ทาง!
Khi có người đề nghị bỏ tòa nhà đó đi, các anh em đáp: “Không đời nào!
เราทําการศึกษาในห้องที่ระบายอากาศแบบธรรมชาติ ซึ่งทางโรงพยาบาลอนุญาตให้ปิดเครื่องระบายอากาศได้ ในส่วนปีกของอาคารนั้น และเปิดหน้าต่าง ซึ่งปกติไม่ได้ใช้กันแล้ว แต่พวกเขาอนุญาตให้เราใช้ได้ในการศึกษานี้
Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu.
ใน เดือน พฤศจิกายน 1998 ภาพยนตร์ สารคดี ที่ มี การ เสนอ ภาพ ของ เบเธล อาคาร สํานักงาน สาขา ของ พยาน พระ ยะโฮวา ใน ลูวีเย ประเทศ ฝรั่งเศส ได้ แพร่ ภาพ ใน รายการ โทรทัศน์ ของ ประเทศ.
Vào tháng 11 năm 1998, đài truyền hình quốc gia Pháp chiếu một phim tài liệu về hình ảnh nhà Bê-tên, cơ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tọa lạc tại Louviers, Pháp.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อาคาร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.