ภาษาเวียดนาม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ภาษาเวียดนาม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ภาษาเวียดนาม trong Tiếng Thái.

Từ ภาษาเวียดนาม trong Tiếng Thái có các nghĩa là Tiếng Việt, Việt ngữ, tiếng Việt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ภาษาเวียดนาม

Tiếng Việt

proper

Việt ngữ

noun (Ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Nam Á được nói phần lớn tại Việt Nam.)

ตัวอย่างเช่น ระหว่างการประชุมรายการหนึ่งที่จัดเป็นภาษาเวียดนาม ชายสูงอายุคนหนึ่งได้ยืนขึ้นขออนุญาตพูด.
Thí dụ, trong một buổi họp diễn ra bằng Việt ngữ, một người cao niên đứng lên và xin được phép phát biểu cảm tưởng.

tiếng Việt

noun (Ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Nam Á được nói phần lớn tại Việt Nam.)

Xem thêm ví dụ

น่า จะ เริ่ม โดย สํารวจ ดู ว่า มี ภาษา ใด บ้าง ที่ ใช้ กัน ใน เขต งาน ของ คุณ.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
ลักษณะ เสียง ภาษา ตาฮิตี ที่ เกิด จาก การ หายใจ ออก และ ขณะ เดียว กัน ปิด ช่อง เส้น เสียง ใน ลําคอ, สระ ที่ ติด กัน เป็น พืด (ถึง ขนาด ที่ ใน หนึ่ง คํา อาจ มี สระ มาก ถึง ห้า เสียง), และ พยัญชนะ ที่ มี ไม่ กี่ ตัว ทํา ให้ พวก มิชชันนารี ท้อ ใจ มาก.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
ราอูล ให้ ชาย คน นี้ อ่าน หนังสือ เล่ม เล็ก นี้ ใน หน้า ที่ เป็น ภาษา โปรตุเกส.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
ดัง นั้น แทน ที่ จะ คร่ํา ครวญ ว่า คุณ พูด ภาษา นั้น ได้ ไม่ คล่อง เหมือน กับ ที่ คุณ พูด ภาษา ของ คุณ เอง ขอ ให้ คุณ มุ่ง ที่ จะ สื่อสาร ได้ อย่าง ชัดเจน โดย ใช้ สิ่ง ที่ คุณ ได้ เรียน มา แล้ว.
Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có.
เวลา นี้ มาก กว่า 3,000 ภาษา เป็น อุปสรรค ต่อ ความ เข้าใจ และ ศาสนา เท็จ นับ ร้อย ๆ ทํา ให้ มนุษย์ สับสน.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
พระ คัมภีร์ ภาค ภาษา ฮีบรู กล่าว พยากรณ์ ถึง เรื่อง นี้ เกี่ยว กับ พระ คริสต์ เยซู ว่า “พระองค์ จะ ทรง ช่วย คน ขัดสน เมื่อ เขา ร้อง ทุกข์, และ จะ ทรง ช่วย คน อนาถา, ที่ ไม่ มี ผู้ อุปถัมภ์.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
การ หยั่ง เห็น เข้าใจ พระ คัมภีร์ (ภาษา อังกฤษ) เล่ม 2, หน้า 1118 ชี้ แจง ว่า คํา ภาษา กรีก พาราʹโดซิส ที่ ท่าน ใช้ สําหรับ คํา “ประเพณี” หมาย ถึง สิ่ง ที่ “ได้ รับ การ ถ่ายทอด ด้วย วาจา หรือ เป็น ลายลักษณ์ อักษร.”
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
ข้อ เท็จ จริง: สิ่ง มี ชีวิต ทุก ชนิด มี ดีเอ็นเอ แบบ ที่ คล้าย ๆ กัน ซึ่ง เป็น เหมือน “ภาษา คอมพิวเตอร์” หรือ รหัส คํา สั่ง ที่ กําหนด ลักษณะ รูป ร่าง และ บทบาท หน้า ที่ ส่วน ใหญ่ ของ เซลล์.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
ยิ่ง ไป กว่า นั้น คํา ภาษา ฮีบรู และ กรีก อื่น ๆ กล่าว คือ เนะชาม่าห์ (ฮีบรู) และ โนเอ้ (กรีก) ก็ แปล ว่า “ลม หายใจ” เช่น กัน.
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
ผม กับ เอสเธอร์ มี ความ สุข มาก ที่ ได้ สอน คัมภีร์ ไบเบิล ให้ กับ คน ที่ พูด ภาษา โปแลนด์
Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh
ซาราห์ เบลโลนา เฟอร์กูสัน เป็น คน แรก ใน บราซิล ที่ รับ วารสาร หอสังเกตการณ์ ภาษา อังกฤษ เป็น ประจํา
Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ
สารานุกรม ศาสนา (ภาษา อังกฤษ) อธิบาย ว่า ศาสดา ของ ศาสนา พุทธ, คริสต์, และ อิสลาม มี มุม มอง ที่ แตกต่าง กัน ใน เรื่อง การ อัศจรรย์ แต่ หนังสือ นี้ ก็ ให้ ข้อ สังเกต ว่า “ประวัติศาสตร์ ยุค ต่อ ๆ มา ของ ศาสนา เหล่า นี้ แสดง ให้ เห็น อย่าง ชัดเจน ว่า การ อัศจรรย์ และ เรื่อง ราว เกี่ยว กับ การ อัศจรรย์ เป็น ส่วน สําคัญ ของ ความ เชื่อ ทาง ศาสนา ของ มนุษยชาติ.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
ปี หลัง ๆ นี้ ฉัน เข้า ร่วม กลุ่ม ที่ พูด ภาษา กูจาราตี ซึ่ง ร่วม ประชุม ที่ นั่น ด้วย.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
แม้ หนังสือ ไบเบิล สอน จะ พิมพ์ ออก มา ไม่ ถึง สอง ปี แต่ มี การ พิมพ์ ไป แล้ว กว่า 50 ล้าน เล่ม มาก กว่า 150 ภาษา.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
บรรดา คน ที่ เพิ่ง ได้ มา รู้ จัก มัก คุ้น กับ ความ จริง สามารถ รับ เอา ความ รู้ ด้าน ประวัติศาสตร์ ได้ จาก หนังสือ พยาน พระ ยะโฮวา—ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า (ภาษา อังกฤษ).
Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*.
การ อ่าน ใน ภาษา ที่ ผู้ ฟัง เข้าใจ ก็ อาจ จะ พอ.
Sử dụng thứ tiếng cử tọa hiểu có thể cũng đủ.
ใน ที่ สุด ปี 1876 จึง ได้ มี การ แปล คัมภีร์ ไบเบิล ทั้ง เล่ม คือ ภาค ภาษา ฮีบรู รวม ทั้ง ภาค ภาษา กรีก เป็น ภาษา รัสเซีย ด้วย ความ เห็น ชอบ ของ สภา ศาสนา.
Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo.
มี หลักฐาน ว่า แทน ที่ จะ ได้ รับ การ แปล จาก ภาษา ลาติน หรือ กรีก ใน สมัย ของ เชม-ทอบ เนื้อ ความ จาก มัดธาย ฉบับ นี้ เก่า แก่ มาก และ เดิม เขียน เป็น ภาษา ฮีบรู.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
ม.) คราว ที่ เปาโล เขียน จดหมาย ถึง คริสเตียน ชาว เธซะโลนิเก (ราว ใน ปี 50 สากล ศักราช) ส่วน ที่ เขียน เสร็จ แล้ว ของ พระ คัมภีร์ ภาค ภาษา กรีก มี แค่ กิตติคุณ ของ มัดธาย เท่า นั้น.
Khi Phao-lô viết cho những người ở Tê-sa-lô-ni-ca (khoảng năm 50 công nguyên), phần duy nhất của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được viết là sách Phúc âm theo Ma-thi-ơ.
เขา มา จาก รัฐ เอโด แล้ว ก็ พูด ภาษา เอซาน ด้วย!
Anh ấy ở bang Edo và nói tiếng Esan!
และ ใน การ แปล ฉบับ ซิรีแอค (หรือ อาระเมอิก) เพชิตตา โบราณ มา เป็น ภาษา ฮีบรู เมื่อ ปี 1986 ก็ ใช้ คํา บิอาห์ ʹ ที่ มัดธาย 24:3, 27, 37, 39.
Và vào năm 1986 một bản dịch tiếng Hê-bơ-rơ của bản văn cổ Peshitta tiếng Syriac (hay Aramaic) dùng bi·ʼahʹ nơi Ma-thi-ơ 24:3, 27, 37, 39.
9 เลขานุการ ของ กษัตริย์ จึง ถูก เรียก ตัว มา ใน ตอน นั้น คือ วัน ที่ 23 เดือน 3 หรือ เดือน สิวัน* พวก เขา เขียน ตาม คํา สั่ง ของ โมร์เดคัย ถึง ชาว ยิว ถึง ผู้ ปกครอง รัฐ+ ผู้ ว่า ราชการ และ พวก เจ้านาย ใน รัฐ ต่าง ๆ+ ตั้ง แต่ อินเดีย ไป จน ถึง เอธิโอเปีย รวม 127 รัฐ โดย เขียน เป็น ตัว หนังสือ และ ภาษา ที่ คน ใน แต่ ละ รัฐ ใช้ และ เขียน ถึง ชาว ยิว เป็น ตัว หนังสือ และ ภาษา ที่ ชาว ยิว ใช้
9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ.
คํา ภาษา กรีก ราคา ซึ่ง ได้ รับ การ แปล ว่า “คํา ดูหมิ่น ที่ ไม่ ควร พูด” มี ความ หมาย ว่า “ว่าง เปล่า” หรือ “ไม่ มี ความ คิด.”
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
กระนั้น พยาน พระ ยะโฮวา ก็ พยายาม ที่ จะ ดู แล ความ จําเป็น เหล่า นี้ โดย ให้ คํา พยาน แก่ ผู้ คน ใน ภาษา ของ เขา เอง และ โดย จัด ทํา หนังสือ ที่ อาศัย คัมภีร์ ไบเบิล ใน หลาย ภาษา.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
คํา เหล่า นี้ บาง คํา ปรากฏ ว่า เป็น ภาษา เปอร์เซีย ไม่ ใช่ ภาษา กรีก เลย!
Người ta đã khám phá ra là một số từ này là tiếng Phe-rơ-sơ, chứ không phải tiếng Hy Lạp!

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ภาษาเวียดนาม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.