แบดมินตัน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แบดมินตัน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แบดมินตัน trong Tiếng Thái.

Từ แบดมินตัน trong Tiếng Thái có các nghĩa là cầu lông, Cầu lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แบดมินตัน

cầu lông

noun

มีกีฬากลางแจ้ง เช่น การขี่จักรยาน และการเล่นเทนนิส, แบดมินตัน, และวอลเลย์บอล.
Thể thao ngoài trời như đi xe đạp, những trò chơi banh như quần vợt, bóng chuyền, và cầu lông.

Cầu lông

noun

มีกีฬากลางแจ้ง เช่น การขี่จักรยาน และการเล่นเทนนิส, แบดมินตัน, และวอลเลย์บอล.
Thể thao ngoài trời như đi xe đạp, những trò chơi banh như quần vợt, bóng chuyền, và cầu lông.

Xem thêm ví dụ

มี กีฬา กลางแจ้ง เช่น การ ขี่ จักรยาน และ การ เล่น เทนนิส, แบดมินตัน, และ วอลเลย์บอล.
Thể thao ngoài trời như đi xe đạp, những trò chơi banh như quần vợt, bóng chuyền, và cầu lông.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แบดมินตัน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.