อวัยวะเทียม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อวัยวะเทียม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อวัยวะเทียม trong Tiếng Thái.

Từ อวัยวะเทียม trong Tiếng Thái có các nghĩa là bộ phận giả, như prothèse. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อวัยวะเทียม

bộ phận giả

như prothèse

Xem thêm ví dụ

แต่ เมื่อ ให้ ทุก ส่วน ทํา งาน ร่วม กัน เพื่อ จะ พูด อวัยวะ เหล่า นี้ ก็ จะ ทํา งาน ได้ เช่น เดียว กับ นิ้ว ของ นัก พิมพ์ดีด ที่ ชํานาญ หรือ นัก เล่น เปียโน คอนเสิร์ต.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
ไม่ มี แม้ แต่ ข้อ เดียว กล่าว ว่า พระ บุตร เท่า เทียม กับ พระ บิดา ใน ประการ ต่าง ๆ เหล่า นั้น—และ หาก มี ข้อ พระ คัมภีร์ ที่ บอก เช่น นั้น แม้ สัก ข้อ ข้อ นั้น ก็ จะ ไม่ บ่ง ถึง ตรีเอกานุภาพ แต่ อย่าง มาก ก็ เพียง “ทวิ ภาค.”
Không có một câu nào trong Kinh-thánh nói rằng Con bằng Cha trên những phương diện ấy—và ví dù có một câu Kinh-thánh như thế đi chăng nữa thì cùng lắm chỉ chứng minh được “Chúa Hai Ngôi”, chứ không phải Chúa Ba Ngôi.
ฉัน ทราบ หรือ ไม่ ว่า การ ไม่ ยอม รับ วิธี การ ทาง การ แพทย์ ทุก อย่าง ที่ เกี่ยว ข้อง กับ การ ใช้ เลือด ของ ตัว เอง หมาย ความ ว่า ฉัน ไม่ ยอม รับ การ รักษา ด้วย วิธี ต่าง ๆ อย่าง เช่น การ ฟอก เลือด หรือ การ ใช้ เครื่อง หัวใจ และ ปอด เทียม?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
(สุภาษิต 3:5) ที่ ปรึกษา และ นัก จิตวิทยา ของ โลก ย่อม คาด หวัง ไม่ ได้ เลย ที่ จะ มี สติ ปัญญา และ ความ เข้าใจ เท่า เทียม กับ พระ ยะโฮวา.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
สร้างอวัยวะใหม่เหรอ?
Tái tạo lại?
๓๗ สภาสูงในไซอันประกอบเป็นโควรัมเท่าเทียมกันในสิทธิอํานาจในกิจจานุกิจของศาสนจักร, ในคําตัดสินทั้งหมดของพวกเขา, กับสภาทั้งหลายของอัครสาวกสิบสองที่สเตคทั้งหลายของไซอัน.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
อัน ที่ จริง เนื่อง จาก พระเจ้า ทรง เป็น แหล่ง อํานาจ สูง สุด ไม่ มี ใคร เทียม เท่า อาจ กล่าว ได้ ใน แง่ หนึ่ง ว่า พระองค์ ทรง ตั้ง ผู้ มี อํานาจ ไว้ ใน ตําแหน่ง สูง ต่ํา.
Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1).
“ทําไมคุณไม่มีแขน ขาเทียมล่ะ?”
Tại sao anh không có chân nhân tạo?"
ตอนนี้เราได้รับการทําการศึกษา เพื่อที่จะได้ทราบถึงคุณภาพเสียงที่ ผู้ใช้ประสาทหูเทียมได้รับจริงๆ
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép.
เมื่อ สอน เด็ก เล็ก ๆ ให้ บอก ชื่อ อวัยวะ ต่าง ๆ ของ ร่างกาย อย่า ข้าม อวัยวะ สืบ พันธุ์ ไป ประหนึ่ง ว่า ส่วน เหล่า นี้ น่า อับอาย ใน ทาง ใด ทาง หนึ่ง.
Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ.
แต่ไม่ใช่อวัยวะเดียวกัน
Nhưng không bao giờ là cùng một cơ quan.
ที่ จริง ถ้า เรา จะ นึก ภาพ เหตุ การณ์ ว่า พระ เยซู ทรง เทียม แอก คู่ กับ เรา คง ไม่ ยาก ที่ เรา จะ เห็น ว่า จริง ๆ แล้ว ใคร แบก รับ ภาระ หนัก ส่วน ใหญ่.
Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng.
อาจจะตอบสนองเพียงแค่อวัยวะมนุษย์ หรือของสิ่งมีชีิวิตทั้งหมด หรือต่อวัตถุกลม ๆ ทุกอย่าง
Có thể nó phản ứng với bất cứ gì thuộc về con người hay sự sống hay bất cứ vật hình tròn nào.
คุณสามารถควบคุมมันได้ทุกอย่าง และถ้าคุณลองคิดดู มีคนเจ่ง ๆ อย่าง ฮิวจ์ เฮอร์ ผู้ที่ได้สร้างอวัยวะเทียมแสนจะไม่ธรรมดา
Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường.
การแพทย์ด้านการสร้างอวัยวะขึ้นมาใหม่เป็นหลักการง่ายๆอย่างไม่น่าเชื่อ ที่ทุกคนสามารถเข้าใจได้
Dược phẩm tái tạo -1 khái niệm đơn giản đến không ngờ ai cũng có thể hiểu được
ที่แรกที่คุณคงคาดหมายได้ว่า จะเห็นแรงกดดันทางวิวัฒนาการอย่างมหาศาลในวันนี้ เป็นเพราะทั้งสิ่งที่รับเข้ามา ซึ่่งกําลังมากมายเหลือเกิน และเป็นเพราะยืดหยุ่นของอวัยวะ นั่นก็คือสมอง
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
ลองคิดดูว่า ถ้าแทนที่จะต้องเผชิญกับขาเทียมนั่น เขาจะ พบกับการปลูกขาที่เสียไปนั้นแทน
Hãy tưởng tượng thay vì đối mặt với mất mát đó, liệu họ có thể thực sự đối diện với việc tái tạo chi đó
เขา ใช้ รถ เทียม ม้า ซึ่ง ตาม ปกติ ใช้ ส่ง นัก ท่อง เที่ยว ขน กล่อง หนังสือ จาก เมือง หนึ่ง ที่ อยู่ ใกล้ ๆ. กล่อง หนังสือ เหล่า นี้ ถูก ส่ง จาก กรุง ปราก มา ที่ เมือง นี้ โดย ทาง รถไฟ.
Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa.
3 ดัง บันทึก ที่ 1 โครินท์ 12:2-26 อัครสาวก เปาโล เปรียบ ประชาคม คริสเตียน ผู้ ถูก เจิม กับ ร่าง กาย ซึ่ง มี “อวัยวะ หลาย ส่วน.”
3 Như được ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 12:2-26, sứ đồ Phao-lô so sánh hội thánh gồm những tín đồ được xức dầu với một thân thể có “nhiều chi thể”.
จง บอก ชื่อ อวัยวะ บาง ส่วน ของ ร่างกาย ซึ่ง มี การ ออก แบบ อย่าง ยอดเยี่ยม และ วิศวกร คน หนึ่ง ให้ ความ เห็น อย่าง ไร?
Hãy kể một vài bộ phận trong cơ thể được cấu tạo một cách kỳ diệu, và một kỹ sư đã nói gì?
ถ้าหากอวัยวะที่ต้องการเป็นความทรงจําล่ะ
Nếu như 1 cơ quan cần có bộ nhớ thì sao?
ใน การ แสดง ให้ เห็น ว่า พระเจ้า กับ พระ คริสต์ ทรง เป็น สอง บุคคล ต่าง หาก กัน และ ไม่ เท่า เทียม กัน เคลเมนต์ กล่าว ว่า:
Clement cho thấy rõ Đức Chúa Trời và đấng Christ là hai nhân vật khác biệt và không ngang hàng nhau, khi ông nói:
เปาโล เขียน ไว้ ใน เอเฟโซส์ 4:25 ว่า “เมื่อ ท่าน ทั้ง หลาย เลิก พูด มุสา แล้ว ให้ พวก ท่าน แต่ ละ คน พูด ความ จริง กับ เพื่อน บ้าน เพราะ เรา เป็น อวัยวะ ของ กัน และ กัน.”
Nơi Ê-phê-sô 4:25, Phao-lô viết: “Mỗi người trong anh em phải chừa sự nói dối, hãy nói thật với kẻ lân-cận mình, vì chúng ta làm chi-thể cho nhau”.
อวัยวะ วาง ไข่ ของ ตัว ต่อ เจาะ ไม้
24 Sinh con —Một tiến trình kỳ diệu
โดย ทรง เป็น ห่วง สวัสดิภาพ ของ สัตว์ ที่ ใช้ ลาก จูง พระเจ้า ตรัส แก่ ชาว อิสราเอล ว่า “เมื่อ เจ้า ทั้ง หลาย ไถ นา อย่า ได้ เอา โค และ ลา เข้า เทียม ด้วย กัน.”
Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อวัยวะเทียม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.