ภาษาอังกฤษโบราณ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ภาษาอังกฤษโบราณ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ภาษาอังกฤษโบราณ trong Tiếng Thái.

Từ ภาษาอังกฤษโบราณ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Tiếng Đức, ăng-lô xắc-xông, Ăng-lô Xắc-xông, Ăng lô Sắc xông, tiếng Ăng-lô Xắc-xông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ภาษาอังกฤษโบราณ

Tiếng Đức

ăng-lô xắc-xông

(anglo-saxon)

Ăng-lô Xắc-xông

Ăng lô Sắc xông

(Anglo-Saxon)

tiếng Ăng-lô Xắc-xông

Xem thêm ví dụ

แต่อย่างไรก็ตาม มันอาจจะถือได้ว่า เป็นตัวอย่างที่ชัดเจนที่สุด ของสถาปัตยกรรมโดยมนุษย์ต่างดาวโบราณใน แอล เอ
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
น่า จะ เริ่ม โดย สํารวจ ดู ว่า มี ภาษา ใด บ้าง ที่ ใช้ กัน ใน เขต งาน ของ คุณ.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
ลักษณะ เสียง ภาษา ตาฮิตี ที่ เกิด จาก การ หายใจ ออก และ ขณะ เดียว กัน ปิด ช่อง เส้น เสียง ใน ลําคอ, สระ ที่ ติด กัน เป็น พืด (ถึง ขนาด ที่ ใน หนึ่ง คํา อาจ มี สระ มาก ถึง ห้า เสียง), และ พยัญชนะ ที่ มี ไม่ กี่ ตัว ทํา ให้ พวก มิชชันนารี ท้อ ใจ มาก.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
พวก เขา เป็น นัก ฆ่า และ ดู เหมือน ว่า บุคคล ใน เทพนิยาย และ ตํานาน โบราณ ก็ สะท้อน การ กระทํา ที่ ก้าวร้าว รุนแรง ของ คน เหล่า นี้.
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
ผมเป็นคนอังกฤษที่เกรงกลัวพระเจ้า, โคตรภูมิใจเลย!
Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó!
* คํา อธิษฐาน อีก อย่าง หนึ่ง ที่ นิยม กล่าว กัน ใน ธรรมศาลา สมัย โบราณ พูด ถึง ความ หวัง เรื่อง ราชอาณาจักร ของ พระ มาซีฮา ซึ่ง มา จาก เชื้อ วงศ์ ของ ดาวิด.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
ราอูล ให้ ชาย คน นี้ อ่าน หนังสือ เล่ม เล็ก นี้ ใน หน้า ที่ เป็น ภาษา โปรตุเกส.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
ดัง นั้น แทน ที่ จะ คร่ํา ครวญ ว่า คุณ พูด ภาษา นั้น ได้ ไม่ คล่อง เหมือน กับ ที่ คุณ พูด ภาษา ของ คุณ เอง ขอ ให้ คุณ มุ่ง ที่ จะ สื่อสาร ได้ อย่าง ชัดเจน โดย ใช้ สิ่ง ที่ คุณ ได้ เรียน มา แล้ว.
Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có.
เวลา นี้ มาก กว่า 3,000 ภาษา เป็น อุปสรรค ต่อ ความ เข้าใจ และ ศาสนา เท็จ นับ ร้อย ๆ ทํา ให้ มนุษย์ สับสน.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
เพื่อ จะ ตอบ คํา ถาม ข้อ นี้ ต้อง รู้ สถานการณ์ ที่ คริสเตียน ได้ เผชิญ ใน เมือง โบราณ แห่ง นั้น.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
พระ คัมภีร์ ภาค ภาษา ฮีบรู กล่าว พยากรณ์ ถึง เรื่อง นี้ เกี่ยว กับ พระ คริสต์ เยซู ว่า “พระองค์ จะ ทรง ช่วย คน ขัดสน เมื่อ เขา ร้อง ทุกข์, และ จะ ทรง ช่วย คน อนาถา, ที่ ไม่ มี ผู้ อุปถัมภ์.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
เนิน ดิน นี้ ใน อิสราเอล ซึ่ง เคย เป็น ที่ ตั้ง ของ เมือง อาราด โบราณ อยู่ ทาง ตะวัน ตก ของ ทะเล เดดซี.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
อย่าง ไร ก็ ตาม เมื่อ พิจารณา อย่าง ละเอียด มาก ขึ้น เรา ก็ จะ เห็น แบบ แผนที่ มี มา ตั้ง แต่ สมัย เอโดะ โบราณ.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
การ หยั่ง เห็น เข้าใจ พระ คัมภีร์ (ภาษา อังกฤษ) เล่ม 2, หน้า 1118 ชี้ แจง ว่า คํา ภาษา กรีก พาราʹโดซิส ที่ ท่าน ใช้ สําหรับ คํา “ประเพณี” หมาย ถึง สิ่ง ที่ “ได้ รับ การ ถ่ายทอด ด้วย วาจา หรือ เป็น ลายลักษณ์ อักษร.”
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
ข้อ เท็จ จริง: สิ่ง มี ชีวิต ทุก ชนิด มี ดีเอ็นเอ แบบ ที่ คล้าย ๆ กัน ซึ่ง เป็น เหมือน “ภาษา คอมพิวเตอร์” หรือ รหัส คํา สั่ง ที่ กําหนด ลักษณะ รูป ร่าง และ บทบาท หน้า ที่ ส่วน ใหญ่ ของ เซลล์.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
นักประวัติศาสตร์โบราณระบุว่า ถิ่นที่อยู่ของแอมะซอนคือที่ ไซเทีย ที่มีพื้นที่แผ่กว้างตั้งแต่ทะเลดํา เรื่อยไปจนถึงทุ่งหญ้าในเอเชียกลาง
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
ยิ่ง ไป กว่า นั้น คํา ภาษา ฮีบรู และ กรีก อื่น ๆ กล่าว คือ เนะชาม่าห์ (ฮีบรู) และ โนเอ้ (กรีก) ก็ แปล ว่า “ลม หายใจ” เช่น กัน.
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
ผม กับ เอสเธอร์ มี ความ สุข มาก ที่ ได้ สอน คัมภีร์ ไบเบิล ให้ กับ คน ที่ พูด ภาษา โปแลนด์
Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh
ซาราห์ เบลโลนา เฟอร์กูสัน เป็น คน แรก ใน บราซิล ที่ รับ วารสาร หอสังเกตการณ์ ภาษา อังกฤษ เป็น ประจํา
Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ
สารานุกรม ศาสนา (ภาษา อังกฤษ) อธิบาย ว่า ศาสดา ของ ศาสนา พุทธ, คริสต์, และ อิสลาม มี มุม มอง ที่ แตกต่าง กัน ใน เรื่อง การ อัศจรรย์ แต่ หนังสือ นี้ ก็ ให้ ข้อ สังเกต ว่า “ประวัติศาสตร์ ยุค ต่อ ๆ มา ของ ศาสนา เหล่า นี้ แสดง ให้ เห็น อย่าง ชัดเจน ว่า การ อัศจรรย์ และ เรื่อง ราว เกี่ยว กับ การ อัศจรรย์ เป็น ส่วน สําคัญ ของ ความ เชื่อ ทาง ศาสนา ของ มนุษยชาติ.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
ปี หลัง ๆ นี้ ฉัน เข้า ร่วม กลุ่ม ที่ พูด ภาษา กูจาราตี ซึ่ง ร่วม ประชุม ที่ นั่น ด้วย.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
เหล่า ผู้ ซื่อ สัตย์ ใน สมัย โบราณ ตอบ สนอง อย่าง ไร ต่อ ความ จําเป็น ของ คน ที่ อ่อนแอ และ เรา จะ เลียน แบบ ตัว อย่าง เหล่า นั้น ใน พระ คัมภีร์ โดย วิธี ใด?
Những người trung thành thời xưa đã đáp ứng nhu cầu của những người yếu đuối như thế nào, và làm thế nào chúng ta noi theo các gương trong Kinh Thánh?
ผมเป็นพี่เลี้ยงเด็กชาวอังกฤษ แล้วก็เป็นตัวอันตราย
Tôi là người Anh giữ trẻ... và tôi nguy hiểm.
แม้ หนังสือ ไบเบิล สอน จะ พิมพ์ ออก มา ไม่ ถึง สอง ปี แต่ มี การ พิมพ์ ไป แล้ว กว่า 50 ล้าน เล่ม มาก กว่า 150 ภาษา.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
บรรดา คน ที่ เพิ่ง ได้ มา รู้ จัก มัก คุ้น กับ ความ จริง สามารถ รับ เอา ความ รู้ ด้าน ประวัติศาสตร์ ได้ จาก หนังสือ พยาน พระ ยะโฮวา—ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า (ภาษา อังกฤษ).
Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ภาษาอังกฤษโบราณ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.