ส่งซิก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ส่งซิก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ส่งซิก trong Tiếng Thái.

Từ ส่งซิก trong Tiếng Thái có các nghĩa là chu ky, ký tên, ký, điểm, ký vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ส่งซิก

chu ky

(sign)

ký tên

(sign)

(sign)

điểm

(sign)

ký vào

(sign)

Xem thêm ví dụ

อาร์ชบิชอป ซิกมุนท์ ซิมอฟสกี แห่ง สํานัก วาติกัน อธิบาย ว่า “ร่าง กาย ของ สันตะปาปา เป็น ของ คริสตจักร ทั้ง สิ้น.
Tổng giám mục Zygmunt Zimowski, một chức sắc của Vatican, giải thích: “Thân thể của một giáo hoàng thuộc về cả giáo hội.
เต่าทะเลเป็นสิ่งน่าอัศจรรย์ ประการแรก พวกมันปรากฎอยู่ตั้งแต่ ยุคจูราสซิกตอนปลาย
(Âm nhạc) Rùa biển thật là kỳ diệu.
นอก จาก นั้น ยัง มี การ ใช้ ฉบับ วัลเกต ซิกส์ทีน เคลเมนทีน นี้ เป็น พื้น ฐาน ใน การ แปล พระ คัมภีร์ ของ คาทอลิก เป็น ภาษา อื่น ๆ ด้วย เช่น ฉบับ ภาษา อิตาลี ของ อันโตนโย มาร์ตินี ซึ่ง แปล เสร็จ ใน ปี 1781.
Bản dịch Sixtine Clementine Vulgate cũng là nền tảng để dịch các bản Kinh Thánh của Công giáo sang tiếng bản ngữ, chẳng hạn bản dịch sang tiếng Ý của ông Antonio Martini, hoàn tất năm 1781.
ซิกฟรีด เป็น อดีต พังก์ และ เป็น เพื่อน ที่ ดี ของ โทมัส ซึ่ง เป็น ชาย หนุ่ม ที่ ถูก ฆ่า ซิกฟรีด เอง ก็ เข้า มา เป็น พยาน ฯ ใน เวลา ต่อ มา เช่น กัน และ ตอน นี้ เป็น ผู้ ปกครอง ใน ประชาคม หนึ่ง.
Siegfried, nguyên là thuộc giới punk và là bạn thân của Thomas, người trai trẻ đã bị đánh chết, sau này cũng trở thành một Nhân Chứng và hiện là một trưởng lão trong hội thánh.
ซอง ซิก บิดา ที่ มี บุตร สี่ คน กล่าว ว่า “ผม กับ ภรรยา ตก ลง ใจ ที่ จะ ไม่ ใช้ คํา พูด หยาบคาย.
Sung-sik, người cha có bốn con nói: “Vợ chồng tôi đã quyết định không dùng lời lẽ thô lỗ.
นัก ประวัติศาสตร์ คน หนึ่ง เขียน ว่า ซิกส์ตุส อาจ ต้องการ ให้ ตําแหน่ง โปป เป็น ธุรกิจ ครอบครัว.
Theo một sử gia khác, Sixtus có lẽ còn muốn truyền chức giáo hoàng cho người nhà của ông.
ภาพยนตร์เรื่อง " จูแรสซิก พาร์ค " ( Jurassic Park ) ก็ช่วยเราได้จริงๆ
Và bộ phim " Công việ kỷ Jura " đã chỉ cho chúng tôi biết.
ผมคิดว่ามีโลกหน้าที่รอเราอยู่ ซิกส์สมิทช์
Em tin là có một thế giới đang đợi chúng ta, Sixsmith.
เขาเป็นเอ็มไอซิกตอนผมอยู่หน่วยยุทธการ
Lúc tôi còn phục vụ cho OSS thì hắn là nhân viên MI6.
คง ไม่ น่า แปลก ใจ ถ้า ซิกกุรัต ของ บาบูโลน รวม ทั้ง กิจ ปฏิบัติ ทาง ศาสนา ที่ นั่น เป็น ต้น แบบ ของ พีระมิด อัน ลึกลับ และ น่า ประทับใจ ใน เม็กซิโก.
Không có gì đáng ngạc nhiên khi những tháp ziggurat của Ba-by-lôn và cả tôn giáo ở đó chính là nguyên mẫu cho những kim tự tháp huyền bí và hùng vĩ của Mexico.
อับราฮาม เงย หน้า มอง วิหาร ซิกกุรัต ที่ ตั้ง ตระหง่าน อยู่ ใน เมือง อูร์ บ้าน เกิด ของ เขา.
Áp-ram ngước lên, trước mắt ông là kim tự tháp sừng sững của quê nhà U-rơ*.
นั่นเลยทําให้คนเราสับสน และการที่ซิกเป็นคนอเมริกันพื้นเมือง นั่นก็ทําให้เขาสับสน ภาพโปรดของเขา...
Và Zig, một Người Da Đỏ, tương tự chuyện đó cũng làm anh rối trí.
เยี่ยมมาก, ซิก.นา แจ๊กเนส
Tạm biệt, Cô Jenkins.
ซิกส์สมิทช์ ที่รักผมต้องการความช่วยเหลือจากคุณ
Anh Sixsmith thân, em thật sự cần anh giúp.
และซิกนั่ลหมายถึงรหัสน่ะ
Dấu hiệu, mật mã, anh biết?
ผู้ เขียน บทความ หนึ่ง ใน วารสาร โบราณคดี (ภาษา อังกฤษ) กล่าว ถึง การ ไป เยี่ยม ชม ซาก ปรัก หัก พัง ของ ซิกกูแรต แห่ง หนึ่ง ใน เมือง อูร์ ซึ่ง เป็น เมือง เก่า แก่ ของ เมโสโปเตเมีย.
Một bài viết trong tạp chí khảo cổ Archaeology miêu tả về chuyến thăm gần đây đến di tích của một tòa tháp (ziggurat) ở thành U-rơ cổ đại, vùng Lưỡng Hà.
นอกจากนี้ ในทางจิตวิทยาก็มีทัศนคติที่ไม่ดีเกี่ยวกับการวาดดูเดิล ขอบคุณค่ะ ซิกมุนด์ ฟรอยด์
Và hơn thế nữa, có một sự ác cảm đối với vẽ vô định -- cảm ơn, Freud.
เหตุ การณ์ ทั้ง หมด นี้ เกิด ขึ้น ใกล้ กับ วิหาร ซิกกุรัต ที่ ตั้ง ตระหง่าน กลาง ใจ เมือง ซึ่ง สามารถ มอง เห็น ได้ จาก ทุก สาร ทิศ.
Tất cả hoạt động đó diễn ra nhộn nhịp dưới bóng kim tự tháp sừng sững của thành phố.
เขาเดินทางไปทั่วประเทศเพื่อเก็บภาพ ของตัวเอง และอย่างที่เห็น ภาพชุดนี้มีชื่อว่า เขตสงวนชนพื้นเมืองฝีมือซิก และรูปนี้
Anh đi khắp đất nước để chụp hình chính anh, và bạn có thể thấy anh ta chụp đất của người Mỹ Da Đỏ bản địa - nguồn gốc của Zig.
ที่ จริง สิ่ง ก่อ สร้าง ที่ โดด เด่น ใน เมือง นี้ คือ วิหาร สูง ซิกกุรัต ซึ่ง สร้าง ขึ้น เพื่อ เป็น เกียรติ แก่ นาน นา เทพเจ้า แห่ง ดวง จันทร์.
Kiến trúc nổi bật nhất trong thành là một tháp đền cao vút hình chóp để tôn thờ thần mặt trăng Nanna.
เมื่อ ซิกฟรีด ไป บรรยาย ที่ ประชาคม ของ เดทเลฟ (เป็น เรื่อง บังเอิญ ที่ แม่ ของ โทมัส ก็ เข้า ร่วม ประชุม ใน ประชาคม นั้น บาง ครั้ง บาง คราว ด้วย) เดทเลฟ เชิญ เขา รับประทาน อาหาร กลางวัน ด้วย กัน.
Khi Siegfried đến nói bài giảng về Kinh Thánh tại hội thánh của Detlef (mẹ của Thomas cũng thỉnh thoảng dự buổi nhóm ở đó) thì Detlef mời Siegfried dùng bữa trưa.
ไม่ ไกล นัก จาก ซาก ปรัก หัก พัง ของ เมือง บาบูโลน นัก โบราณคดี ได้ ค้น พบ โครง สร้าง รูป พีระมิด ซึ่ง เรียก กัน ว่า ซิกกุรัต.
Cách Ba-by-lôn không xa, các nhà khảo cổ đã tìm thấy những cấu trúc kim tự tháp được gọi là tháp ziggurat.
นายเข้าร่วมสมาคมซิกส์อีพี เมื่อเทอมก่อนใช่รึเปล่า?
Năm ngoái cậu ở đội Sig Ep đúng không?
ซิกส์อะไรนะ?
Sig gì cơ?
วัน หนึ่ง ซิกส์ตุส กล่าว กับ เขา ว่า “ลูก เอ๋ย จง ขอ สิ่ง ใด ก็ ได้ ที่ เจ้า ประสงค์ และ เรา จะ ให้ แก่ เจ้า.”
Có lần Sixtus bảo ông: “Con trai, con cần gì cứ nói, ta sẽ ban cho”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ส่งซิก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.