โรงเรือนเพาะชําไม้ประดับ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โรงเรือนเพาะชําไม้ประดับ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โรงเรือนเพาะชําไม้ประดับ trong Tiếng Thái.

Từ โรงเรือนเพาะชําไม้ประดับ trong Tiếng Thái có các nghĩa là vườn ươm, vườn ương, nơi bồi dưỡng, cây ươm, mạ nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โรงเรือนเพาะชําไม้ประดับ

vườn ươm

vườn ương

nơi bồi dưỡng

cây ươm

mạ nền

Xem thêm ví dụ

โดย การ เพาะ เลี้ยง ความ ปรารถนา ที่ ผิด เช่น นี้ เขา ตั้ง ตัว ขึ้น ใน การ แข่งขัน ชิง ดี กับ พระ ยะโฮวา ผู้ ซึ่ง ใน ฐานะ พระ ผู้ สร้าง ทรง ครอง ตําแหน่ง ที่ มี อํานาจ สูง สุด โดย ชอบธรรม ใน ทุก แง่ มุม.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
ประเทศอิสราเอลเปลี่ยนทะเลทราย สู่แผ่นดินที่เหมาะแก่การเพาะปลูก
Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
3 ตาม ที่ กล่าว ใน พระ คัมภีร์ พระ ยะโฮวา ได้ สร้าง อาดาม “จาก ผงคลี ดิน” และ ให้ เขา ตั้ง รกราก อยู่ ใน สวน เอเดน เพื่อ ทํา การ เพาะ ปลูก ใน สวน นั้น.
3 Theo Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va đã tạo ra A-đam từ “bụi đất” và đặt tại vườn Ê-đen đặng trồng trọt.
วาด มโนภาพ การ มี ชีวิต อยู่ ใน ภูมิ ประเทศ ที่ เขียว ขจี—ที่ ดิน ของ คุณ เอง—ซึ่ง ได้ รับ การ เพาะ ปลูก อย่าง สมบูรณ์ พร้อม ทํา ให้ มี ธรรมชาติ ที่ สวย งาม ตัด แต่ง ให้ เรียบ.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
เราสามารถสร้างปลา ที่เหมาะกับการเพาะเลี้ยงขึ้นมาได้ ปลาที่จะสร้างกําไรสุทธิ ของโปรตีนทะเลให้กับเรา
Chúng ta có khả năng tạo ra loài cá để nuôi tạo ra protein cho chúng ta.
มด บาง ชนิด เป็น ประหนึ่ง ชาว สวน เพาะ ปลูก “พืช ผล” พวก เชื้อ รา.
Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn.
คน ที่ เคย ติด ยา เสพย์ติด คน หนึ่ง ใน แอฟริกา ใต้ อธิบาย ว่า “เมื่อ ผม ได้ รับ ความ รู้ เกี่ยว กับ พระเจ้า ผม ได้ เพาะ ความ กลัว การ ทํา ให้ พระองค์ เสีย พระทัย หรือ ไม่ พอ พระทัย ด้วย.
Ở Nam Phi Châu, một người trước kia nghiện ma túy giải thích: “Khi tôi học biết về Đức Chúa Trời, tôi cũng bắt đầu lo sợ làm buồn lòng Ngài.
เมล็ด แห่ง ความ เห็น แก่ ตัว ที่ บ่ม เพาะ มา นาน หลาย สิบ ปี ก่อน โดย คน ใน ยุค ที่ เรียก กัน ว่า ยุค ฉัน ก่อน ได้ เกิด ดอก ออก ผล เป็น สังคม ที่ คน ส่วน ใหญ่ เป็น ห่วง เรื่อง ของ ตัว เอง เป็น อันดับ แรก.
Hậu quả của lối sống ích kỷ từ nhiều thập niên trước đã tạo ra một xã hội phần lớn là những người chỉ biết nghĩ đến bản thân họ trước hết.
อะไรที่บ่มเพาะคุณ มีพลังที่มองไม่เห็นสองอย่าง หนึ่งคือสถานะ
Nhanh thôi.
และยังเป็นแหล่งเพาะนวัตกรรมทางวัฒนธรรม เช่น ฮิพฮอพและแจ๊ส
Cả hai đều có mật độ cao dân số da màu nghèo và là cái nôi của văn hóa: hip- hop và jazz.
มนุษย์ยุค paleolithic ติดตามการเปลี่ยนแปลงของฤดู และการเปลี่ยนแปลงทางสภาพอากาศ เพื่อการเพาะปลูก
Hơn 30 ngàn năm trước, những người tiền sử đã biết ghi chép các đổi thay của mùa màng và thời tiết để biết thời điểm thích hợp để trồng trọt.
ดิ เอิร์ธ รีพอร์ท แถลง ว่า “ขณะ นี้ มี การ เลิก ใช้ เนื้อ ที่ ทํา การ เพาะ ปลูก เพราะ ความ เค็ม ของ ดิน เท่า กับ เนื้อ ที่ ที่ เริ่ม ใช้ ใน การ เพาะ ปลูก โดย โครงการ ชล ประทาน ใหม่.”
Tờ “Báo cáo về Đất” (The Earth Report) nói: “Phần đất phải loại khỏi chương trình sản xuất vì có nhiều muối cũng bằng với phần đất mới đưa vào chương trình sản xuất qua các công trình dẫn thủy nhập điền mới”.
เขา ทั้ง สอง ‘รวบ รวม เสบียง ไว้ ใน ฤดู เก็บ เกี่ยว’ โดย ทํา การ เพาะ ปลูก ใน สวน บน เนื้อ ที่ ดิน ผืน เล็ก ๆ ห่าง จาก บ้าน ใช้ เวลา เดิน 45 นาที.
Chị và chồng chị ‘sắm sửa lương phạn trong lúc mùa hè’ bằng cách trồng một mảnh vườn trên một khu đất nhỏ cách nhà họ một quãng đường chừng 45 phút đi bộ.
อะไรที่บ่มเพาะคุณ มีพลังที่มองไม่เห็นสองอย่าง หนึ่งคือสถานะ
Hai nguồn lực vô hình.
▪ จง เพาะ ความ ปรารถนา ให้ มาก ขึ้น ที่ จะ ได้ พระ คํา ของ พระเจ้า.
Tập ham thích Lời Đức Chúa Trời.
และถ้าเช่นนั้นแล้ว จะเป็นยังไงถ้าเราสามารถสร้างแบตเตอรี่ขึ้นมาได้ในจานเพาะเชื้อ?
Và sẽ ra sao nếu bạn có thể "trồng" pin ở 1 cái đĩa Petri?
เอามันใส่ลงในจานเพาะเชื้อ ซี่งบางครั้งเราเรียกว่าเพ็ทรีดิช
Chúng tôi đặt chúng vào những cái đĩa mà chúng tôi hay gọi là đĩa petri .
ซาตาน ได้ ทําลาย ความ สัมพันธ์ ที่ ดี งาม ซึ่ง ไว้ ใจ ได้ มา นับ ไม่ ถ้วน โดย ความ สงสัย ที่ แฝง อยู่ ซึ่ง ถูก เพาะ ขึ้น โดย วิธี นั้น.—ฆะลาเตีย 5:7-9.
Sa-tan đã phá hủy vô số mối quan hệ tin cậy và lành mạnh qua những nghi ngờ ngấm ngầm được gieo rắc theo cách đó.—Ga-la-ti 5:7-9.
ด้วย เหตุ นั้น เรา ต้อง ใคร่ครวญ คํา ถาม ที่ ว่า การ เล่น เกม คอมพิวเตอร์ บาง อย่าง อาจ เพาะ น้ําใจ ที่ ชอบ ความ รุนแรง ไหม?
Vậy, câu hỏi cần được xem xét là: Việc chơi một số trò điện tử có cổ võ lòng yêu thích sự hung bạo không?
4 ฉะนั้น ไม่ ควร มี คริสเตียน คน ใด เพาะ นิสัย ที่ เป็น อันตราย อย่าง ที่ อัครสาวก เปาโล สังเกต เห็น ซึ่ง ท่าน เขียน ว่า “ให้ เรา พิจารณา ดู กัน และ กัน เพื่อ เร้า ใจ ให้ เกิด ความ รัก และ การ กระทํา ที่ ดี ไม่ ละ การ ประชุม ร่วม กัน เหมือน บาง คน ทํา เป็น นิสัย แต่ ชู ใจ ซึ่ง กัน และ กัน และ ให้ มาก ขึ้น เมื่อ ท่าน ทั้ง หลาย เห็น วัน นั้น ใกล้ เข้า มา.”
4 Bởi vậy, không một tín đồ đấng Christ nào nên phát triển thói quen nguy hiểm mà sứ đồ Phao-lô lưu ý: “Ai nấy hãy coi-sóc nhau để khuyên-giục về lòng yêu-thương và việc tốt-lành; chớ bỏ sự nhóm lại như mấy kẻ quen làm, nhưng phải khuyên-bảo nhau, và hễ anh em thấy ngày ấy hầu gần chừng nào, thì càng phải làm như vậy chừng nấy” (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
12 แม้ แต่ บาง คน ใน ประชาคม คริสเตียน เคย เพาะ ความ คิด ที่ เป็น อันตราย โดย ตั้งใจ กล่าวหา ว่า พระเจ้า ต้อง รับผิดชอบ ความ ยุ่งยาก เดือดร้อน ต่าง ๆ ที่ เขา เผชิญ.
12 Ngay cả ít người trong hội-thánh tín đồ đấng Christ cũng có lối suy nghĩ nguy hiểm, gán cho Đức Chúa Trời trách nhiệm về những khó khăn họ gặp phải.
เรา จะ มี โอกาส อัน ยอด เยี่ยม ที่ จะ “ปฏิบัติ พระ ยะโฮวา ด้วย ใจ ชื่นชม” และ จะ ทํา งาน ร่วม กัน ด้วย ความ ปรองดอง ขณะ ที่ สร้าง บ้าน อัน สวย งาม, ขุด พรวน ดิน, และ ใน ที่ สุด ก็ เพาะ ปลูก ไป ทั่ว ทั้ง แผ่นดิน โลก.
Chúng ta sẽ có đặc ân “hầu-việc Đức Giê-hô-va cách vui-mừng”, và làm việc chung với nhau một cách hòa hợp khi xây cất những căn nhà xinh đẹp, canh tác đất đai và cuối cùng làm cho cả trái đất phục tùng.
วิธี การ เพาะ ปลูก ที่ พวก เขา ใช้ ก็ คง คล้าย ๆ กับ วิธี การ ของ ชาว เมือง เหล่า นั้น ซึ่ง ทํา การ เพาะ ปลูก ใน แผ่นดิน นั้น อยู่ ก่อน พวก เขา.
Phương pháp cày cấy và trồng trọt của họ có lẽ giống như phương pháp của người bản xứ.
คล้าย กัน อุทยาน ฝ่าย วิญญาณ มี อยู่ ใน โลก นี้ ซึ่ง ไม่ มี ลักษณะ อุทยาน เสีย เลย เพียง แต่ เพราะ พยาน พระ ยะโฮวา เพาะ ปลูก ไว้ เท่า นั้น และ พระเจ้า อวย พระ พร ความ พยายาม ของ พวก เขา.
Cũng thế, địa đàng thiêng liêng hiện hữu ngay trong thế gian không phải là địa đàng này, bởi vì Nhân Chứng Giê-hô-va vun trồng nó, và Đức Chúa Trời ban phước cho các nỗ lực của họ.
อุปมาเหมือนกับการเติบโตของแบคทีเรียในจานเพาะเชื้อ
Một ví dụ tương tự là những con vi khuẩn đang sinh trưởng trong một đĩa cấy.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โรงเรือนเพาะชําไม้ประดับ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.