จูเลียส ซีซาร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ จูเลียส ซีซาร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ จูเลียส ซีซาร์ trong Tiếng Thái.

Từ จูเลียส ซีซาร์ trong Tiếng Thái có nghĩa là Julius Caesar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ จูเลียส ซีซาร์

Julius Caesar

ตามที่สารานุกรมบริแทนนิกา (ภาษาอังกฤษ) กล่าว จูเลียส ซีซาร์และหลังจากนั้นมาร์ก แอนโทนี ได้มอบไซปรัสแก่อียิปต์.
Theo bách khoa tự điển Encyclopædia Britannica, đảo này đã được Julius Caesar và sau đó là tướng Mark Antony tặng cho Ai Cập.

Xem thêm ví dụ

เอากุสตุส สร้าง อาคาร ที่ จูเลียส ซีซาร์ สร้าง ค้าง ไว้ จน เสร็จ และ บูรณะ วิหาร หลาย แห่ง.
Au-gút-tơ hoàn tất các công trình xây cất dở dang mà Giu-lơ Sê-sa để lại và tái thiết nhiều đền thờ.
ใน ศตวรรษ แรก ก่อน ส. ศ. มาซิโดเนีย กลาย เป็น สนาม รบ ระหว่าง แม่ทัพ ปอมปีย์ และ จูเลียส ซีซาร์.
Vào thế kỷ thứ nhất TCN, Ma-xê-đoan trở thành bãi chiến trường trong cuộc tranh chấp giữa Pompey và Julius Caesar.
หลัง จาก จูเลียส ซีซาร์ สิ้น ชีวิต แล้ว วุฒิ สภา โรมัน ได้ ประกาศ ยกย่อง เขา เป็น เทพเจ้า.
Sau khi hoàng đế Giu-lơ Sê-sa chết, Thượng Viện La Mã đã tôn ông lên làm thần.
เนื่อง จาก จํา ได้ ว่า การ ใช้ อํานาจ แบบ เผด็จการ ของ จูเลียส ซีซาร์ เป็น เหตุ ที่ ทํา ให้ ท่าน ถูก ลอบ สังหาร ออกทาเวียน จึง ระวัง ไม่ ทํา ผิด พลาด แบบ เดียว กัน อีก.
Vì nhớ lại Giu-lơ Sê-sa bị ám sát là vì chuyên quyền nên Octavian cẩn thận tránh lỗi lầm ấy.
(ดานิเอล 8:5-8, 21, 22) หรือ จูเลียส ซีซาร์ ผู้ ปกครอง ชาว โรมัน ผู้ เรือง นาม?
(Đa-ni-ên 8:5-8, 21, 22) Hay đó là Sê-sa Julius, vị hoàng đế lừng danh của La Mã?
(โยบ 39:9-12) จูเลียส ซีซาร์ จักรพรรดิ โรมัน เคย ให้ ข้อ สังเกต ว่า โค เหล่า นี้ มี ขนาด เกือบ จะ เท่า ช้าง.
(Gióp 39:12-15) Hoàng Đế La Mã Julius Caesar có lần nhận xét rằng so với voi, bò này hầu như không nhỏ hơn mấy.
เพื่อ ให้ ตัว อย่าง: นัก ประวัติศาสตร์ หลาย คน ซึ่ง เป็น ที่ ยอม รับ นับถือ เชื่อ ว่า อะเล็กซานเดอร์ มหาราช, จูเลียส ซีซาร์, และ พระ เยซู คริสต์ เคย มี ชีวิต อยู่ จริง.
Để minh họa: Nhiều nhà sử học có uy tín tin rằng A-léc-xan-đơ Đại Đế, Giu-lơ Sê-sa và Chúa Giê-su đã từng hiện hữu.
เขา ได้ ช่วย จูเลียส ซีซาร์ รบ กับ ศัตรู ใน อียิปต์ และ พวก โรมัน ได้ ให้ รางวัล แก่ อันทิพาเทอร์ โดย การ ตั้ง เขา เป็น ผู้ สําเร็จ ราชการ ที่ ขึ้น กับ โรม โดย ตรง.
Ông giúp Giu-lơ Sê-sa đánh bại kẻ thù ở Ai Cập và người La Mã đã phong cho ông Antipater làm Thượng thư, nhưng ông phải trình cho họ những điều sẽ làm.
แต่แล้ว 48 ปีก่อนคริสกาล จูเลียส ซีซาร์ ก็ล้อมเมืองอเล็กซานเดรีย และเผาเรือที่ท่าน้ํา
Nhưng sau đó, vào năm 48 TCN, Julius Caesar khi vây hãm Alexandria đã thiêu trụi những con tàu trên bến cảng.
เนื่อง จาก เป็น บุตร บุญธรรม ของ จูเลียส ซีซาร์ และ ทายาท อันดับ แรก หนุ่ม น้อย ออกทาเวียน เดิน ทาง ไป กรุง โรม ทันที เพื่อ อ้าง สิทธิ์ ใน มรดก ของ ตน.
Là con nuôi và đồng thời là người kế vị chính của Giu-lơ Sê-sa, chàng trai trẻ Octavian đến Rô-ma ngay để nhận di sản.
ตาม ที่ สารานุกรม บริแทนนิกา (ภาษา อังกฤษ) กล่าว จูเลียส ซีซาร์ และ หลัง จาก นั้น มาร์ก แอนโทนี ได้ มอบ ไซปรัส แก่ อียิปต์.
Theo bách khoa tự điển Encyclopædia Britannica, đảo này đã được Julius Caesar và sau đó là tướng Mark Antony tặng cho Ai Cập.
▪ ซีซาร์ เป็น นามสกุล ภาษา โรมัน ของ เกอุส จูเลียส ซีซาร์ จอม เผด็จการ ผู้ ได้ รับ การ แต่ง ตั้ง ให้ ปกครอง โรม ใน ปี 46 ก่อน สากล ศักราช.
▪ Sê-sa là họ của một người La Mã tên là Gai-út Giu-lơ Sê-sa, một nhà độc tài của La Mã vào năm 46 trước công nguyên.
ท่าน ไม่ ได้ ตั้ง ชื่อ เดือน ใน ปฏิทิน ตาม ชื่อ ของ ท่าน อย่าง ที่ เอากุสตุส และ จูเลียส ซีซาร์ ได้ ทํา ทั้ง ท่าน ก็ ไม่ ยอม ให้ คน อื่น ให้ เกียรติ ท่าน ใน วิธี นี้ ด้วย.
Ông không lấy tên mình đặt tên cho một tháng như Au-gút-tơ và Giu-lơ Sê-sa đã làm, ông cũng không cho phép người ta tôn vinh ông theo cách đó.
ศ. เมื่อ จูเลียส ซีซาร์ ถูก ลอบ สังหาร ไกอุส ออกทาเวียน หลาน ชาย ของ พี่ สาว ของ จูเลียส ซีซาร์ มี อายุ เพียง 18 ปี.
Khi Giu-lơ Sê-sa bị ám sát vào năm 44 TCN thì Gaius Octavian, cháu nội của chị ông, mới 18 tuổi.
ออกทาเวียน ไม่ เพียง รับ ตําแหน่ง นี้ เท่า นั้น แต่ ยัง เปลี่ยน ชื่อ เดือน ตาม ชื่อ ตน เอง และ ยืม วัน หนึ่ง จาก เดือน กุมภาพันธ์ เพื่อ เดือน สิงหาคม (August) จะ มี จํานวน วัน เท่า กับ เดือน กรกฎาคม (July) ซึ่ง เป็น เดือน ที่ ตั้ง ตาม ชื่อ ของ จูเลียส ซีซาร์.
Octavian không những chấp nhận tước hiệu đó mà còn đặt lại tên một tháng theo tên mình và mượn một ngày từ tháng Hai để tháng Tám có cùng số ngày như tháng Bảy, tháng mang tên Giu-lơ Sê-sa.
เมื่อ สอง พัน ปี ที่ แล้ว พบ โค เหล่า นี้ ใน อาณาจักร กอล (ปัจจุบัน คือ ฝรั่งเศส) และ จูเลียส ซีซาร์ เขียน พรรณนา โค พวก นี้ ไว้ ว่า “อูรุส เหล่า นี้ มี ขนาด ใหญ่ โต เกือบ เท่า ๆ ช้าง แต่ มี อุปนิสัย สี และ รูป ลักษณะ อย่าง โค.
Cách đây hai ngàn năm, những con này tìm thấy ở Gaul (nay là Pháp), và Julius Caesar miêu tả chúng như sau: “Những con uri này không nhỏ hơn voi bao nhiêu, nhưng bản tính, màu sắc và hình dạng, thì là bò.
(2 ซามูเอล 15:1, 10) จูเลียส ซีซาร์ ผู้ ปกครอง ชาว โรมัน ได้ เรียก ร้อง ให้ มี การ จัด อย่าง โอ้อวด ยิ่ง กว่า นั้น อีก ครั้ง หนึ่ง เขา ได้ เคลื่อน ขบวน แห่ ฉลอง ชัย ชนะ ไป ยัง รัฐสภา โรมัน โดย มี ช้าง 40 เชือก ชู โคม ไฟ ขนาบ อยู่ ทั้ง สอง ข้าง.
Nhà cai trị La Mã là Julius Caesar còn cầu kỳ hơn thế. Có lần ông dẫn đầu một cuộc diễu hành chiến thắng lên đồi Capitoline của Rô-ma, hai bên có 40 con voi mang theo những chiếc đèn!

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ จูเลียส ซีซาร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.