การที่ผู้ชายมีเพศสัมพันธ์กับเด็กชาย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การที่ผู้ชายมีเพศสัมพันธ์กับเด็กชาย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การที่ผู้ชายมีเพศสัมพันธ์กับเด็กชาย trong Tiếng Thái.

Từ การที่ผู้ชายมีเพศสัมพันธ์กับเด็กชาย trong Tiếng Thái có các nghĩa là Thiếu niên ái, thiếu niên ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การที่ผู้ชายมีเพศสัมพันธ์กับเด็กชาย

Thiếu niên ái

thiếu niên ái

Xem thêm ví dụ

อย่าง ไร ก็ ตาม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ช่วย ผม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ เป็น พระ บิดา ของ พระ เยซู.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
ศ. 33 สาวก ใหม่ เข้า มา มี สาย สัมพันธ์ เช่น ไร กับ พระ บิดา?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
แพท: ถ้าเกิดคุณได้รับเชิญมาพูด ในงาน TEDWomen อีกรอบ คุณจะพูดอะไรคะ ถึงผลลัพธ์จากประสบการณ์เหล่านี้ สําหรับคุณโดยส่วนตัวเอง และอะไรบ้างที่คุณได้เรียนรู้ เกี่ยวกับทั้งผู้หญิง และผู้ชาย ในระหว่างการเดินทางของคุณ?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
นางเพศยากับผิวกายนวลเนียน และมารยาสาไถย เสนอเรื่องผู้หญิงเพื่ออุบาย เจ้าเชื่อใจจึงนํานางมาถึงที่นี่
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
(โรม 5:12) นอก จาก จะ ทํา ให้ เกิด ความ ตาย แล้ว บาป ยัง ทํา ให้ เรา สูญ เสีย ความ สัมพันธ์ ที่ ดี กับ พระ ผู้ สร้าง และ ส่ง ผล ต่อ เรา ทาง ด้าน ร่าง กาย, จิตใจ, และ อารมณ์.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
การ อ่าน สัมพันธ์ กัน อย่าง ใกล้ ชิด กับ การ รู้ จัก คํา ที่ อ่าน.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
เพราะเงือกน้อยรักผู้ชายคนนั้น...
Bởi vì nàng tiên cá ấy, đã từng yêu người đàn ông đó.
ประเด็น ด้าน ศีลธรรม ใน หัวเรื่อง เช่น การ ทํา แท้ง, รัก ร่วม เพศ, และ ชาย หญิง อยู่ ด้วย กัน โดย ไม่ ได้ สมรส, บ่อย ครั้ง กลาย เป็น เรื่อง ที่ แพร่ การ โต้ แย้ง กัน.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
ผู้ชายที่เราตามหา มีลักษณะเหมือนพ่อของหนู
Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu.
ฉะนั้น มันไม่ได้มีความสัมพันธ์กันอย่างใกล้ชิด
Thì nó không hề có mói quan hệ chặt chẽ chút nào.
นอกเหนือจากนั้น คือเรื่อง คุณภาพของความสัมพันธ์ระหว่างมนุษย์
Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người.
16 ไม่ ว่า จะ เป็น ชาย หรือ หญิง เด็ก ชาย หรือ เด็ก หญิง การ ประพฤติ หรือ การ แต่ง ตัว ใน แบบ ที่ ยั่วยวน ทาง เพศ ไม่ ได้ เสริม ความ เป็น ชาย หรือ ความ เป็น หญิง ที่ แท้ จริง และ ไม่ เป็น การ ถวาย เกียรติ แด่ พระเจ้า อย่าง แน่นอน.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
ในอีกทางหนึ่ง คาร์ล มาร์กซ์ กล่าวว่า ภาวะแปลกแยกของแรงงาน มีผลกระทบที่สําคัญมาก ต่อมุมมองว่าเราเกี่ยวข้องสัมพันธ์ กับงานที่เราทําอย่างไร
Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm.
ไม่ มี ใคร กําหนด ขึ้น เอง ตาม อําเภอใจ ว่า การ ทํา บาป แบบ ใด จะ ทํา ให้ ถูก ตัด สัมพันธ์.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
แม้ การ อยู่ โรงเรียน ประจํา มี ข้อ ได้ เปรียบ บาง อย่าง แต่ ไม่ มี อะไร สําคัญ มาก กว่า ความ สัมพันธ์ ระหว่าง ดิฉัน กับ พระ ยะโฮวา.”—เล่า โดย นาโอมิ เธอ พูด โน้ม น้าว จน บิดา ให้ เธอ ลา ออก จาก โรงเรียน ประจํา ได้.
Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú.
ทุก วัน นี้ มี นัก วิชาการ และ ผู้ เชี่ยวชาญ มาก มาย ที่ พร้อม จะ ให้ คํา แนะ นํา ใน เรื่อง ความ สัมพันธ์ ความ รัก ชีวิต ครอบครัว ความ สุข วิธี แก้ไข ข้อ ขัด แย้ง และ แม้ แต่ การ แสวง หา ความ หมาย ของ ชีวิต.
Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống.
เราจึงเริ่มสอนพวกผู้ชาย เพราะผู้ชายควรจะรู้ ถึงศักยภาพของผู้หญิง รู้ว่าผู้ชายมีศักยภาพมากแค่ไหน และผู้หญิงก็สามารถทํางาน แบบเดียวกับที่ผู้ชายทําได้
Chúng tôi bắt đầu dạy cho đàn ông bởi họ nên biết Tiềm năng của phụ nữ Biết tiềm năng của chính họ Và biết những người phụ nữ cũng có thể làm những điều tương tự
(ข) พ่อ แม่ ของ ครอบครัว นี้ ได้ รักษา ความ สัมพันธ์ ที่ ดี กับ พระ ยะโฮวา ต่อ ไป ได้ อย่าง ไร?
(b) Làm thế nào bậc cha mẹ ấy giữ cho mình mạnh mẽ về thiêng liêng?
พวกเขาร่วมทุกข์ ร่วมสุขมีสายสัมพันธ์
có một mối liên kết.
ความ ถ่อม ใจ ปรับ ปรุง ความ สัมพันธ์ ระหว่าง ตัว เรา กับ เพื่อน คริสเตียน ให้ ดี ขึ้น โดย วิธี ใด?
Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào?
ประวัติศาสตร์ เต็ม ไป ด้วย ตัว อย่าง ของ มหาอํานาจ โลก ที่ พินาศ ย่อยยับ เมื่อ สาย สัมพันธ์ ใน ครอบครัว หย่อน ยาน และ การ ผิด ศีลธรรม เพิ่ม ขึ้น.
Lịch sử đầy dẫy những ví dụ về những cường quốc thế giới bị sụp đổ vì cớ quan hệ gia đình trở nên lỏng lẻo và sự vô luân gia tăng.
และถึงตรงนี้ ก็ไม่ใช่เรื่องว่าฉันน้ําหนักขึ้น ก็เลยทําให้เธอน้ําหนักขึ้นไปด้วย แล้วก็ไม่ใช่เรื่องว่า ฉันสร้างความสัมพันธ์กับเธอ เพราะเรามีขนาดตัวใกล้เคียงกัน แต่เป็นเพราะ เราเจออะไรๆ คล้ายๆ กัน อย่างเช่นไปออกกําลังที่เดียวกัน เพื่อจะลดน้ําหนักไปพร้อมๆ กัน
Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân.
ถึง แม้ ไม่ มี อะไร จะ มา ทดแทน การ ที่ ทั้ง มารดา และ บิดา ที่ ดี ทํา งาน ร่วม กัน เป็น ทีม ก็ ตาม ประสบการณ์ แสดง ว่า คุณภาพ ของ ความ สัมพันธ์ ใน ครอบครัว อาจ ชดเชย ได้ บ้าง สําหรับ การ ขาด บิดา หรือ มารดา ไป.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
ถ้า มี คน ถาม ว่า “คุณ คิด อย่าง ไร ใน เรื่อง การ รัก ร่วม เพศ?”
Nếu có người hỏi: “Bạn nghĩ thế nào về đồng tính?”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การที่ผู้ชายมีเพศสัมพันธ์กับเด็กชาย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.