การปลูกต้นไม้ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การปลูกต้นไม้ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การปลูกต้นไม้ trong Tiếng Thái.

Từ การปลูกต้นไม้ trong Tiếng Thái có nghĩa là nghề trồng cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การปลูกต้นไม้

nghề trồng cây

(arboriculture)

Xem thêm ví dụ

ประเทศอิสราเอลเปลี่ยนทะเลทราย สู่แผ่นดินที่เหมาะแก่การเพาะปลูก
Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
และด้วยเหตุนี้ เราเริ่มจะได้รับคําถามดั่งเช่น "ถ้าคุณสามารถปลูกชิ้นส่วนมนุษย์ได้ล่ะก็ คุณจะปลูกผลิตภัณฑ์สัตว์เช่นเนื้อหรือหนังได้หรือเปล่า"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
พืช ผล ที่ เขา ปลูก เจริญ งอกงาม เป็น อย่าง ดี.
Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi.
๗ และเขากล่าวแก่หญิง : แท้จริงแล้ว, พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้หรือ—เจ้าจะไม่กินจากต้นไม้ทุกต้นในสวนก ?
7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không?
ไม้งามเติบโตในต้นไม้และมนุษย์8
Gỗ tốt từ cây mà ra, cá tính tốt từ những con người mà ra.8
ผม ได้ ปลูก บ้าน สร้าง เรือน ของ ผม เอง.
Tôi xây được một căn nhà.
จีออฟฟรีย์ สมิท กล่าว ว่า “นี้ มิ ได้ หมาย ความ ว่า เมื่อ ได้ ปลูก ไป แล้ว ก็ ไม่ มี การ เรียก ร้อง อะไร อีก จาก คน ที่ รับผิดชอบ นอก จาก การ ซื้อ เก้าอี้ นอน พับ ได้ และ ร่ม กัน แดด มา นั่ง เล่น.”
Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”.
และเราลืมไปว่าจะดูธรรมชาติ ที่อยู่ตรงหน้าประตูของเราอย่างไร ธรรมชาติของต้นไม้ริมถนน
Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường
แม้ ว่า ใน หลาย ประเทศ ที่ ปลูก อ้อย ยัง คง เก็บ เกี่ยว ด้วย มือ แต่ เวลา นี้ มี ประเทศ ต่าง ๆ เพิ่ม ขึ้น ที่ หัน มา เก็บ เกี่ยว ด้วย เครื่อง ตัด อ้อย ขนาด ใหญ่.
Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ.
เมล็ด ความ จริง บาง ส่วน ที่ เรา ได้ ปลูก นั้น ยัง เกิด ผล อยู่.
Một số hạt giống lẽ thật mà chúng tôi gieo vẫn đang sinh ra kết quả.
ในกรณีที่สอง เราทําให้เกิดการบาดเจ็บ เราปลูกถ่ายเซลล์เดิมกลับไป และในกรณีนี้ เซลล์ยังคงอยู่ และพวกมันกลายเป็นเซลล์ประสาท ที่เจริญเต็มที่
Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành.
3 ตาม ที่ กล่าว ใน พระ คัมภีร์ พระ ยะโฮวา ได้ สร้าง อาดาม “จาก ผงคลี ดิน” และ ให้ เขา ตั้ง รกราก อยู่ ใน สวน เอเดน เพื่อ ทํา การ เพาะ ปลูก ใน สวน นั้น.
3 Theo Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va đã tạo ra A-đam từ “bụi đất” và đặt tại vườn Ê-đen đặng trồng trọt.
นอก จาก นี้ เรา เผชิญ ข้อ ท้าทาย ใน เรื่อง การ ปลูก สร้าง สถาน ที่ สําหรับ การ ประชุม ใหญ่ อย่าง ง่าย ๆ ใน ป่า.
Chúng tôi cũng gặp trở ngại về những địa điểm hội nghị sơ sài ở vùng đất hoang dã.
พ่ออยู่ในป่าใกล้กับต้นไม้ต้นใหญ่
Ba sống trong rừng có cây lớn và mọi thứ.
เมื่อ เรา ขับ รถ มา ถึง บ้าน ของ จิมมี ที่ ปลูก อย่าง ง่าย ๆ เรา เห็น ได้ ทันที ว่า มี บาง อย่าง ผิด ปกติ.
Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường.
และสิ่งที่น่าอัศจรรย์ก็คือ แม้ว่าเราจะบิน อยู่สูงมาก เหนือผืนป่านี้ และหลังจากนั้น ในการวิเคราะห์ เราสามารถเข้าไป และสัมผัสประสบการณ์ ราวกับอยู่บนยอดไม้จริงๆ เห็นถึงใบไม้ และกิ่งก้าน เช่นเดียวกับที่สัตว์อื่นๆ ที่อาศัยอยู่ในป่านี้ ได้สัมผัสต้นไม้เหล่านี้
Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây.
แหล่ง อ้างอิง เก่า แก่ หลาย แหล่ง บ่ง ชี้ ว่า การ ปลูก มะกรูด ฝรั่ง ใน กาลาเบรีย เริ่ม ต้น ราว ๆ ช่วง ศตวรรษ ที่ 18 และ บาง ครั้ง ชาว บ้าน ก็ เคย ขาย น้ํามัน หอม ระเหย ให้ กับ นัก เดิน ทาง ที่ ผ่าน มา.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
เธอได้ให้ผู้หญิงเหล่านั้นปลูกและรดน้ําต้นไม้ใหม่ ทีละหยด ๆ
Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một.
ลองคิดดูว่า ถ้าแทนที่จะต้องเผชิญกับขาเทียมนั่น เขาจะ พบกับการปลูกขาที่เสียไปนั้นแทน
Hãy tưởng tượng thay vì đối mặt với mất mát đó, liệu họ có thể thực sự đối diện với việc tái tạo chi đó
เรายังสามารถบินไปที่เทือกเขาแอนดีสตอนใต้ เพื่อดูแนวต้นไม้ และดูให้แน่ๆว่า ภูมิศาสตร์ของคาร์บอนนั้นจบลงอย่างไร เมื่อเราขึ้นไปในเทือกเขา
Chúng ta cũng có thể bay tới phía nay dãy Andes để thấy những hàng cây và thấy chính xác địa lí cacbon kết thúc thế nào khi lên thẳng phía trên hệ thống núi cao.
ผมหวังว่าอึต้นไม้ Hugger นี้ไม่ได้อยู่ในขั้นสุดท้าย
Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này.
เขา เป็น ดุจ ดัง ต้น ไม้ ที่ ปลูก ไว้ ริม ทาง น้ํา, ซึ่ง เกิด ผล ตาม ฤดู, ใบ ก็ ไม่ รู้ เหี่ยว แห้ง; และ บรรดา กิจการ ที่ เขา กระทํา นั้น ก็ เจริญ ขึ้น.”
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.
วาด มโนภาพ การ มี ชีวิต อยู่ ใน ภูมิ ประเทศ ที่ เขียว ขจี—ที่ ดิน ของ คุณ เอง—ซึ่ง ได้ รับ การ เพาะ ปลูก อย่าง สมบูรณ์ พร้อม ทํา ให้ มี ธรรมชาติ ที่ สวย งาม ตัด แต่ง ให้ เรียบ.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
เม็กซิโก ซึ่ง เป็น แหล่ง กําเนิด ของ การ ทํา ไร่ ข้าว โพด มี การ ปลูก ข้าว โพด เพียง 20 เปอร์เซ็นต์ ของ สาย พันธุ์ ต่าง ๆ ที่ เคย มี ใน ทศวรรษ 1930.
Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930.
* ความจริงนี้เกี่ยวข้องอย่างไรกับคําอธิบายเรื่องทางกว้างและแคบ ต้นไม้ดีและเลว คนฉลาดและคนโง่
* Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การปลูกต้นไม้ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.