อารมณ์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อารมณ์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อารมณ์ trong Tiếng Thái.

Từ อารมณ์ trong Tiếng Thái có nghĩa là cảm xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อารมณ์

cảm xúc

noun (คืออะไรอยากรู้ครับ)

การเปลี่ยนแปลงเป็นไปในอารมณ์ของเรา ในลักษณะนิสัยของเรา ในบรรยากาศของเราหรือไม่?
Có thể nào thay đổi cảm xúc, tính cách và tâm trạng của chúng ta?

Xem thêm ví dụ

ความ ช่วยเหลือ ใน การ เอา ชนะ ปัญหา ทาง ด้าน อารมณ์
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
(โรม 5:12) นอก จาก จะ ทํา ให้ เกิด ความ ตาย แล้ว บาป ยัง ทํา ให้ เรา สูญ เสีย ความ สัมพันธ์ ที่ ดี กับ พระ ผู้ สร้าง และ ส่ง ผล ต่อ เรา ทาง ด้าน ร่าง กาย, จิตใจ, และ อารมณ์.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
คิดว่าผมอยู่ในอารมณ์หรือไม่
Giờ mà anh cũng nghĩ được chuyện này à?
เมื่อ เรา รักษา อารมณ์ อ่อนโยน ไว้ แม้ จะ ถูก ยั่ว ยุ ให้ โกรธ บ่อย ครั้ง คน ที่ ต่อ ต้าน คัดค้าน ถูก กระตุ้น ใจ ให้ ประเมิน คํา ตําหนิ วิจารณ์ ของ ตน เสีย ใหม่.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
นอก จาก นั้น สุภาษิต ข้อ นี้ ยัง สอน ว่า แม้ เป็น การ ชู ใจ ที่ จะ หัน ไป หา เพื่อน ที่ เห็น อก เห็น ใจ เพื่อ ได้ รับ การ เกื้อ หนุน ทาง อารมณ์ แต่ มนุษย์ ก็ มี ข้อ จํากัด ใน เรื่อง การ ให้ คํา ปลอบโยน.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
ทั้ง น้ํา เสียง และ สี หน้า ของ คุณ ควร สะท้อน อารมณ์ ความ รู้สึก ใด ๆ ที่ เหมาะ กับ เรื่อง.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
อะไร จะ ช่วย เด็ก ให้ ควบคุม อารมณ์ ตัว เอง?
Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh?
เพลโต นัก ปรัชญา ชาว กรีก (428-348 ก่อน สากล ศักราช) รู้ ซึ้ง ว่า อารมณ์ ของ เด็ก ต้อง ได้ รับ การ ควบคุม.
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
ถ้าคุณดูที่วิทยาศาสตร์ที่อยู่ข้างหนึ่ง วิทยาศาสตร์นั้นมีหลักเกณฑ์เหตุผลมาก ในการปฏิบัติต่อสิ่งแวดล้อมรอบมัน ในขณะที่ศิลปะที่อยู่อีกข้างหนึ่ง มักจะตอบสนองสิ่งแวดล้อมด้วยความรู้สึกและอารมณ์
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
(เสียงหัวเราะ) ส่วนอายุ คนที่อายุ 50 ปีขึ้นไป แสดงอารมณ์มากกว่าคนที่อายุน้อยกว่า
(Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%.
แต่ คู่ สมรส ที่ กําลัง รับมือ กับ ปัญหา เรื่อง สุขภาพ เนื่อง จาก อุบัติเหตุ หรือ ปัญหา ด้าน อารมณ์ เช่น โรค ซึมเศร้า ก็ สามารถ ได้ รับ ประโยชน์ จาก การ นํา คํา แนะ นํา เหล่า นี้ ไป ใช้ ด้วย เช่น กัน.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
มันเป็นเรื่องที่ให้อารมณ์แบบรักโรแมนติกน่ะ แต่ซึ้งมาก
Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn.
โดย ทํา เช่น นั้น เรา จะ พ้น จาก ความ เสียหาย ทาง กาย, ทาง ศีลธรรม, และ ทาง อารมณ์ ซึ่ง ผู้ อยู่ ภาย ใต้ การ ควบคุม ของ ซาตาน ต่าง ก็ ประสบ.—ยาโกโบ 4:7.
Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7.
คริสเตียน คน หนึ่ง เผชิญ ปัญหา ยุ่งยาก ด้าน อารมณ์ อย่าง ไร?
Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu với vấn đề về cảm xúc như thế nào?
เด็ก ที่ ถูก กระทํา เช่น นั้น อาจ เกิด เป็น แผล ทาง อารมณ์ ติด ตัว ไป อีก นาน.
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài.
ชีวิต สมรส จะ ยั่งยืน ได้ เพราะ พระเจ้า ทรง สร้าง ผู้ ชาย และ ผู้ หญิง ให้ เป็น คู่ เคียง ซึ่ง สามารถ ช่วยเหลือ และ ส่ง เสริม กัน ทั้ง ด้าน ร่าง กาย และ อารมณ์.
Hôn nhân có thể bền vững vì Đức Chúa Trời tạo ra người nam và nữ để bổ trợ cho nhau về mặt thể chất lẫn tình cảm.
และ เนื่อง จาก ทุก คน ไป หา ซื้อ ของ ขวัญ ใน เวลา เดียว กัน หลาย คน จึง หงุดหงิด อารมณ์ เสีย ที่ ต้อง เจอ กับ ฝูง ชน แน่น ขนัด และ ต้อง เข้า คิว นาน.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
จุด สําคัญ ถ่ายทอด แนว คิด ที่ ชัดเจน และ กระตุ้น อารมณ์ ความ รู้สึก โดย ใช้ ระดับ ความ ดัง ของ เสียง ความ สูง ต่ํา และ จังหวะ การ พูด
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
(วิวรณ์ 6:1-8) สี ของ ม้า แต่ ละ ตัว กระตุ้น อารมณ์ ความ รู้สึก ใน ใจ เรา ซึ่ง ตรง กับ ความ หมาย ของ ภาพ นิมิต เหล่า นี้.
Màu sắc của mỗi con ngựa có thể gợi lên cảm xúc trong chúng ta, phù hợp với sự tượng trưng của con ngựa.
4 เพื่อ จะ ถวาย เครื่อง บูชา อัน บริสุทธิ์ แด่ พระเจ้า เรา ต้อง ยอม ให้ ความ สามารถ ใน การ หา เหตุ ผล ไม่ ใช่ อารมณ์ เข้า มา มี อํานาจ เหนือ เรา.
4 Muốn dâng của-lễ thánh cho Đức Chúa Trời, chúng ta phải để khả năng suy luận chứ không phải để cảm xúc chi phối.
อารมณ์ ที่ ขาด การ ควบคุม นํา ไป สู่ การ กระทํา ที่ ขาด การ ควบคุม.
Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động.
น่าเสียดายที่อารมณ์เหล่านี้ หายไปไวมาก หรือถูกซ่อนไว้
Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.
* จํากัดการใช้เทคโนโลยีเมื่อท่านรู้สึกเบื่อ เหงา โกรธ กังวล เครียด หรือเหนื่อย หรือเมื่อท่านรู้สึกถึงอารมณ์ใดก็ตามที่ทําให้ท่านอ่อนแอหรือหวั่นไหวง่าย
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
เล็นก็รวยพอที่จะไปหานักจิตวิเคราะห์ในย่านพาร์ค อเวนิว ซึ่งใช้เวลาห้าปี พยายามค้นหาบาดแผลทางใจเกี่ยวกับเรื่องเพศ ที่อาจจะปิดกั้นอารมณ์ความรู้สึกทางบวกที่อยู่ภายในใจของเขา
Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta.
การศึกษาได้แสดงให้เห็นว่า ศิลปะส่งผลต่ออารมณ์ของเรา ได้อย่างมีประสิทธิภาพ มากกว่าการรายงานข่าวที่น่ากลัว
Và nghiên cứu đã chứng minh rằng nghệ thuật ảnh hưởng tới cảm xúc một cách mạnh mẽ hơn so với một bản tin đáng sợ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อารมณ์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.