papel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ papel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấy, bằng giấy, vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papel

giấy

noun (Hoja de fibras de celulosa, formadas sobre una pantalla de alambre fino en una suspensión diluida en agua que se entrelazan juntas cuando se quita el agua y se seca la hoja.)

Dame un pedazo de papel para escribir, por favor.
Làm ơn cho tôi một tờ giấy để viết.

bằng giấy

adjective

Es una buena idea sobre el papel, pero eso no es una flota de papel.
Nói trên giấy tờ thì dễ, nhưng ở ngoài đó không phải là một hạm đội bằng giấy.

vịt

noun

Xem thêm ví dụ

Resulta que realmente no había desperdicio de papel en esta aldea.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
¿Por qué no haces una prueba para el papel?"».
Tại sao họ còn muốn tôi phải thử vai?".
Voy a ponerlo a cortar letras en papel de construcción para pegarlas en la pizarra. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
Al cumplir ella con el papel que la Biblia le asigna de ser ‘ayudante y complemento’ de su esposo, le facilita al esposo amarla.—Génesis 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
Ponía en la máquina diez hojas a la vez con papel carbón, y presionaba las teclas con mucha fuerza a fin de que las letras se marcaran en todas las copias.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
¿Qué papel desempeña la fe en nuestra sujeción piadosa?
Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?
Sí, incluso en un papel higiénico cuya marca es Gracias.
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
Richards desempeña un papel central en la vida de su hermano menor flameante, Johnny Storm, su brillante marido Reed Richards, su amigo íntimo Ben Grimm, y sus hijos (Franklin y Valeria).
Richards đóng một vai trò rất quan trọng với cậu em trai đầu nóng Johnny Storm, người chồng thông minh Reed Richards, người bạn thân Ben Grimm và hai đứa con (Franklin và Valeria).
Hay 170 ensayos clínicos investigando el papel de las células madre en enfermedades del corazón.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
Para ayudar a los alumnos a memorizar Éter 12:27, escriba las siguientes palabras en la pizarra e invite a los alumnos a copiarlas en un papel:
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
Alimentador de papel PF
Bộ nạp giấy PF
No existe, excepto en el papel.
Anh ta không tồn tại, chỉ trên giấy tờ.
¿Y crees que un hombre arrancó esta puerta como si fuera papel de aluminio?
Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à?
Los papeles y el carnet, por favor.
Bằng lái và giấy đăng kí xe đâu?
Sólo para mostrarles esto era papel plegado.
Cho bạn biết thêm, cái này thực sự là giấy gấp.
Dé a conocer la doctrina: Escriba “El plan de nuestro Padre Celestial es un plan de felicidad” en un pedazo de papel.
Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy.
Alimentadores de papel PF
Bộ nạp giấy PF
Grace repitió su papel de Shannon en dos episodios más de Lost, incluyendo el final de la serie.
Grace tái xuất màn ảnh nhỏ trong vai Shannon trong hai tập khác của Lost, trong đó có tập cuối của phim.
• ¿Qué importante papel desempeñan las conversaciones en el círculo familiar y en la congregación cristiana?
• Nói chuyện có vai trò quan trọng nào trong gia đình và trong hội thánh đạo Đấng Christ?
Se llaman matemáticas babilónicas debido al papel central de Babilonia como lugar de estudio, que dejó de existir durante el periodo helenístico.
Nó được đặt tên là toán học Babylon là do vai trò trung tâm của Babylon là nơi nghiên cứu, nơi đã không còn tồn tại sau thời kì Hy Lạp hóa.
Bueno, en Egipto los manifestantes saquearon la sede de la policía secreta egipcia en abril de 2011 y durante el saqueo del edificio, hallaron muchos papeles.
Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật.
Otras personas lo roban todo: jarrones, ceniceros, hasta el papel higiénico y el azúcar.
Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
Cualquiera sea el papel que juegas hoy aquí, es bajo mis condiciones.
Sherry, đã ở đây thì cô phải làm theo lệnh tôi.
Pero en lo que respecta a la sustentabilidad, como un parámetro, como un criterio para generar soluciones basadas en los sistemas, porque como acabo de demostrar con estos simples productos, juegan un papel en estos grandes problemas.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
Estas dos hermanas desempeñaron un papel decisivo en la organización de un grupo de publicadores del Reino en un pueblo donde no hay congregación.
Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới papel

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.