abastecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abastecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abastecer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abastecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cung cấp, tiếp tế, cho, chuyển giao, cung ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abastecer

cung cấp

(stock)

tiếp tế

(serve)

cho

(administer)

chuyển giao

(deliver)

cung ứng

(supply)

Xem thêm ví dụ

Estamos buscando a un fabricante de pesticidas que solía abastecer a productores de tabaco pero que hizo la transición a maíz.
Chúng ta chú ý đến những nhà sản xuất thuốc trừ sâu để sử dụng cho cây thuốc lá nhưng lại dùng nó trên cây bắp
Mientras algunos celebraban que el levantamiento se hubiera producido, siguiendo la doctrina de Pearse del "sacrificio de sangre" (esperando que la muerte de los rebeldes inspirara nuevos levantamientos), Collins criticaba la toma de posiciones indefendibles y muy vulnerables, como St. Stephens's Green, de las que era imposible escapar y que eran muy difíciles de abastecer.
Trong khi nhiều người vui mừng rằng cuối cùng thì khởi nghĩa cũng đã nổ ra, vì tin vào lý thuyết của Pearse về sự "hy sinh máu" (nghĩa là cái chết của những người lãnh đạo cuộc nổi dậy sẽ thôi thúc những người khác), Collins kịch liệt đả kích cái mà ông cho là sự nghiệp dư, tính tài tử, cụ thể là việc chiếm những vị trí không thể phòng thủ được và rất nguy hiểm, như công viên St Stephen's Green, gần như không thể rút lui và rất khó để tiếp viện.
Espartaco. En Brindisi hay muchos depósitos de comida... pero no alcanzan para abastecer a toda la flota.
Spartacus, khu cảng ở Brundusium có kho lương... nhưng không đủ để cung cấp cho cả đội tàu.
El abastecer a nuestro espíritu de nutrientes espirituales durará para siempre e irá con nosotros a las eternidades.
Việc làm đầy dẫy linh hồn của chúng ta với những chất dinh dưỡng thuộc linh có thể là trường cửu và sẽ đi với chúng ta trong suốt thời vĩnh cửu.
La planta de Bruce se inauguró en 1979 para abastecer de agua pesada a un gran aumento en la generación de energía nuclear de Ontario.
Nhà máy Bruce đã được ủy nhiệm vào năm 1979 để cung cấp nước nặng cho nhu cầu lớn và gia tăng của các trạm phát điện hạt nhân ở Ontario.
Es todo este ecosistema de piezas baratas y suministros producidos por todo el mundo, literalmente, que se redistribuyen para abastecer a esta industria, luego incluso se pueden comprar las piezas recuperadas.
Đó là toàn bộ hệ sinh thái của những bộ phận và thiết bị có giá trị thấp được sản xuất trên toàn thế giới, và sau đó được phân bố lại để phục vụ ngành công nghiệp này, và thậm chí bạn có thể mua phần phế thải.
Entonces cuando hablan de energía cara el costo por kilowatio hora para abastecer con energía a algo es del orden de doscientas a trescientas libras.
Vậy nên khi các bạn nói chuyện về nguồn điện đắt tiền giá của từng kilowatt giờ để cung cấp điện cho pin của cái gì đó nằm trong khoảng hai đến ba trăm bảng Anh.
Y tenemos todo lo necesario: suficiente energía solar que llega al planeta para abastecer cada hora las necesidades energéticas del mundo todo un año.
Và chúng ta có tất cả: năng lượng vừa đủ lấy từ Mặt trời đến Trái Đất mỗi giờ để cung cấp năng lượng cho cả thế giới trong vòng 1 năm.
Un gramo de antimateria puede abastecer de energía a una ciudad por un mes.
Chỉ cần một giọt phản vật chất có thể cung cấp đủ năng lượng cho một thành phố trong vòng một tháng.
El Señor enseñó que todo hombre tiene la responsabilidad de mantener a su familia2, pero eso no significa sólo abastecer la casa de comida y otros artículos que se necesiten o se deseen.
Chúa đã dạy rằng mỗi người đàn ông có trách nhiệm để cấp dưỡng cho gia đình mình,2 nhưng điều đó không có nghĩa là chỉ chất đầy nhà thức ăn và những thứ khác được cần đến hoặc mong muốn.
Es por lo que hace esto, para abastecer a su familia, lo cual ha conseguido.
Đó là lý do ông ấy làm việc này, để chu cấp cho gia đình, và cũng đã được như ý.
Se estima que en Vietnam, al menos tres cuartas partes de las muertes de tigres tenían por objetivo abastecer a la medicina tradicional china.
Tại Việt Nam, gần 3/4 lượng hổ đã bị giết để cung cấp nguồn cho y học Trung Quốc.
Atacan antes de que puedan montar su campamento de guerra y abastecer a sus soldados.
Họ tấn công trước khi chúng dựng trại... và tiếp tế cho quân lính.
A su vez, y para abastecer las necesidades crecientes de la población, Levi Strauss y Domingo Ghirardelli abrieron sendos negocios en la ciudad.
Để thỏa mãn nhu cầu và khẩu vị của dân số gia tăng, Levi Strauss mở một tiệm bán quần áo và Domingo Ghirardelli bắt đầu sản xuất Sô-cô-la.
30 Y él os ha puesto para abastecer a sus santos en estos últimos días, a fin de que obtengan una aheredad en la tierra de Sion.
30 Và Ngài đã cắt đặt các ngươi để chu cấp cho các thánh hữu của Ngài trong những ngày sau cùng này, để họ có thể nhận được phần athừa hưởng trên đất Si Ôn.
El libro Daily Bible Illustrations (Ilustraciones bíblicas para cada día) dice que Nabonido, el último rey de Babilonia, “había hecho supremos esfuerzos por abastecer de provisiones la ciudad, y se calculaba que había suficiente [comida] almacenada como para sustentar a sus habitantes durante veinte años”.
Sách Daily Bible Illustrations nói rằng Na-bô-nê-đô—vị vua cuối cùng của Ba-by-lôn—“đã bỏ ra nhiều công phu để dự trữ thực phẩm cho thành, và người ta tính là thực phẩm dự trữ đủ để nuôi dân cư trong hai mươi năm”.
Durante el descanso, Daisy ayudó a Rhonda y a Gina a abastecer de botellas de agua a los miembros de ambos equipos.
Giữa giờ nghỉ, Daisy giúp Rhonda và Gina đưa nước cho cả hai đội.
Trabajando juntos, podemos aliviar el sufrimiento y abastecer a los necesitados.
Khi cùng nhau hành động, chúng ta có thể làm nguôi ngoai nỗi đau khổ và lo liệu cho những người hoạn nạn.
Los pequeños barcos de la Marina nacional de Francia lograron abastecer Saint-Martin, a pesar del bloqueo inglés.
Những chiếc tàu nhỏ của Hải quân Pháp thì lẻn vào tiếp tế cho St Martin bất chấp nỗ lực phong tỏa của quân Anh.
Los científicos esperan que esas reservas de agua puedan servir en el futuro para abastecer a los más de 700 millones de personas que tienen problemas para obtener agua potable.
Hiện có hơn 700 triệu người không được tiếp cận nguồn nước sạch. Do đó, các nhà khoa học hy vọng rằng nguồn dự trữ dưới đáy đại dương có thể giúp nhiều người trong số đó.
También solicitó nuevos fondos para identificar y marcar el espacio en las estructuras existentes que podrían ser utilizados como refugios para la lluvia radiactiva en caso de ataque, para abastecer los refugios con alimentos, agua, botiquines de primeros auxilios y otros elementos esenciales mínimos para la supervivencia, y para mejorar los sistemas de alerta antiaérea y detección de lluvia radiactiva.
Ông cũng yêu cầu những khoản vốn mới để xác định và đánh dấu khoảng không trong các cơ cấu sẵn có thể được sử dụng dùng làm nơi trú ẩn trong trường hợp xảy ra tấn công, lưu trữ tại đó lương thực, nước uống và các bộ cấp cứu y tế cùng các đồ dùng tối cần thiết khác cho cuộc sống, và cải tiến các hệ thống cảnh báo trên không và phát hiện bụi phóng xạ.
De ese modo, la posición estratégica de Marco Antonio y Octavio se tornó muy preocupante, puesto que las regiones ya agotadas de Macedonia y Tesalia no podían abastecer a su ejército por mucho tiempo, mientras que Bruto podría recibir fácilmente suministros por mar.
Như vậy, vị trí chiến lược của Antonius và Octavianus đã trở nên khá nghiêm trọng, kể từ khi những vùng đất cạn kiệt của Macedonia và Thessaly không thể cung cấp quân nhu cho quân đội của họ trong thời gian dài, trong khi Brutus có thể dễ dàng nhận được quân nhu từ biển.
Debido a que Berlín se encuentra dentro de la zona de ocupación soviética de Alemania y que las potencias ocupantes dependían de la buena voluntad Soviética para el acceso a Berlín, los únicos medios disponibles de abastecer a la ciudad fueron tres limitados corredores aéreos.
Vì Berlin nằm trong khu vực nước Đức do Liên Xô chiếm đóng, phương thức tiếp tế duy nhất cho thành phố là ba vùng hành lang bay hạn chế.
“Y es mi propósito abastecer...
“Và mục đích của ta là lo liệu... .

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abastecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.