abbellimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abbellimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbellimento trong Tiếng Ý.
Từ abbellimento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự làm đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abbellimento
sự làm đẹpnoun |
Xem thêm ví dụ
Io uso il giardino, il terreno, come fosse un pezzo di stoffa, e le piante e gli alberi, sono il mio abbellimento per quella stoffa. Tôi sử dụng mảnh vườn, đất trồng như một tấm vải, và cây trồng và cây xanh là những gì tôi tô điểm cho tấm vải đó. |
'Non ho mai sentito parlare di " abbellimento ",'Alice si azzardò a dire. " Tôi chưa bao giờ nghe " Uglification, " Alice mạo hiểm để nói. |
Be', tutte le grandi storie si meritano degli abbellimenti. Những câu chuyện hay đều có thổi phồng. |
'Reeling Writhing e, naturalmente, tanto per cominciare,'rispose la Finta Tartaruga, ́e poi i diversi rami di aritmetica - Ambizione, Distraction, abbellimento e 'Choáng váng và quằn quại, tất nhiên, để bắt đầu với ́ rùa Mock trả lời, ́và sau đó các ngành khác nhau của số học - Tham vọng, mất tập trung, Uglification, và |
Io l'ho trovato zeppo di abbellimenti. Bác lại nghĩ là nó thêm thắt làm quá lên rồi. |
E tutti i nostri collaboratori, che costituiscono un meraviglioso gruppo di persone sparse per il mondo, hanno iniziato a fare - anche loro - i loro abbellimenti. Và tất cả những tình nguyện viên, là những người tuyệt vời khắp thế giới tự tô vẽ thêm tác phẩm móc của mình. |
Nella vasta e incompleta sinfonia dell'universo, la vita sulla Terra è come un breve intervallo; il regno animale, è come una singola battuta; la vita umana, è un piccolo abbellimento. Trong bản giao hưởng bất tận của vũ trụ cuộc sống trên trái đất chỉ là một khuông nhạc; vương quốc của các loài động vật giống như một khuông nhạc; và sự tồn tại của con ngươì là một nốt đơn. |
I cambiamenti globali, la cultura dell'abbellimento, la pesca eccessiva e il turismo insostenibile concorrono a rendere questo sistema... ...in crisi. Sự thay đổi toàn cầu, văn hóa làm đẹp cảnh quan đánh mắt quá mức và du lịch không bền vững, tất cả cùng đặt hệ thống này vào cuộc khủng hoảng. |
Quindi, usando un po' di abbellimento molecolare, ecco le chinesine, quelle arancioni. Và để cho vào một chút khiếu thẩm mỹ, chúng ta có kinesin, những thứ có mầu da cam. |
Quindi, usando un po ́ di abbellimento molecolare, ecco le chinesine, quelle arancioni. Và để cho vào một chút khiếu thẩm mỹ, chúng ta có kinesin, những thứ có mầu da cam. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbellimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới abbellimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.