abbattere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abbattere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbattere trong Tiếng Ý.

Từ abbattere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắn rơi, giết, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abbattere

bắn rơi

verb

Qualcuno ha abbattuto il drone, signore.
Thưa sếp, ai đó vừa bắn rơi máy bay không người lái.

giết

verb

Vogliono farci uscire, in modo da poterci abbattere uno ad uno.
Chúng muốn dụ rắn khỏi hang, lần lượt giết từng người chúng ta.

hạ

verb noun

Tutti gli altri il fato li ha abbattuti.
Số phận đã hạ gục những kẻ khác.

Xem thêm ví dụ

La decisione di abbattere le mura era già stata presa.
Nhưng đã phá xong ba thành rồi Chúa thượng
In una visione Daniele vide un capro abbattere un montone e rompergli le due corna.
Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất.
" Signor Ambasciatore, dobbiamo abbattere quell'albero ".
" Ngài đại sứ, chúng ta phải đốn hạ cái cây này thôi. "
È il primo passo per abbattere le barriere che creano così tanta rabbia, odio, divisione e violenza nel mondo.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
(Galati 6:7) Forse la nostra azione avrà delle conseguenze o ci creerà dei problemi, ma Geova, dopo averci perdonato, non fa abbattere l’avversità su di noi.
Có thể chúng ta phải chịu hậu quả của những hành động hoặc vấn đề của chúng ta, nhưng sau khi Đức Giê-hô-va tha thứ, ngài không tạo ra nghịch cảnh để làm khổ chúng ta.
14 “Perciò tu, o Geova, hai vigilato e infine hai fatto abbattere la calamità su di noi, perché tu, o Geova nostro Dio, sei giusto in tutto ciò che fai; eppure noi non abbiamo ubbidito alla tua voce.
14 Do đó, Đức Giê-hô-va cứ để ý và giáng tai họa trên chúng con, vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng con là công chính trong mọi việc ngài làm; vậy mà chúng con không vâng theo tiếng phán ngài.
L'Indianapolis e'un incrociatore pesante progettato per abbattere navi nemiche e aerei, ma le nostre armi sono inutili contro i sottomarini.
Indianapolis là tàu chiến hạng nặng được chế tạo để tiêu diệt tàu và máy bay của địch.
Non il sistema piu'avanzato disponibile sul mercato, ma e'perfetto per abbattere un aereo.
Không phải là loại hiện đại đang bán trên thị trường.
Ci abbiamo dedicato tutto un numero. 19 membri di Al Qaida che tramano di abbattere degli aerei su degli edifici costituisce una cospirazione.
Chúng tôi dành trọn một kỳ báo cho vụ này. 19 thành viên Al Queda lên kế hoạch đâm máy bay vào các tòa nhà tạo thành một âm mưu.
Davide risponde: “Io vengo a te nel nome di Geova”, e poi grida: “Certamente ti abbatterò”.
Đa-vít đáp lời: “Ta nhân danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến”, và chàng la lớn: “Ta sẽ giết ngươi”.
Sto per far abbattere la calamità su questo popolo+
Ta sắp giáng họa trên cả dân này,+
Si abbatterà all’improvviso su di te una rovina che non hai mai conosciuto.
Sự tàn phá bất ngờ sẽ đến, mà ngươi chưa từng trải.
Il giudizio di Geova si abbatterà sui malvagi
Đức Giê-hô-va sẽ phán xét kẻ ác
Anche noi dobbiamo rimanere in guardia contro le forze che cospirano per abbattere le nostre difese con l’intento di distruggerci lo scudo della fede.
Chúng ta cũng cần phải đề phòng các lực lượng âm mưu tấn công sự phòng thủ của chúng ta với ý định hủy diệt tấm chắn đức tin của chúng ta!
Le forze d’assalto che Giosuè aveva inviato ad abbattere la vicina città di Ai vennero messe in rotta!
Lực lượng do Giô-suê phái đi tấn công thành kế cận là A-hi bị thua trận chạy dài!
Pur essendomi offerto di morire in una missione suicida, mi avrebbero comunque potuto abbattere prima che colpissi l’obiettivo, e sarei morto inutilmente.
Nhưng cho dù tôi hy sinh mạng sống trong chuyến bay cảm tử, tôi có thể bị bắn rơi trước khi đâm xuống mục tiêu, rồi chết một cách vô ích.
La stessa cosa avverrà quando il giorno del giudizio di Geova si abbatterà sul sistema di cose attuale.
Khi ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đến trên hệ thống mọi sự hiện tại thì tình trạng cũng tương tự.
Sarà molto più difficile abbattere Zoom.
Để hạ được Zoom thì còn khó hơn nữa đấy
perché si abbatterà sul popolo che ci assale.
Vì nó sắp ập xuống dân đánh chúng con.
29 “‘E questo’, dichiara Geova, ‘è per voi il segno che vi punirò in questo luogo, affinché sappiate che sicuramente farò abbattere su di voi la calamità che ho promesso.
29 “Đức Giê-hô-va phán: ‘Đây là dấu hiệu cho các ngươi, dấu hiệu ta sẽ trừng phạt các ngươi tại nơi này, hầu các ngươi biết rằng lời ta phán về thảm họa giáng trên các ngươi chắc chắn sẽ ứng nghiệm.
(Giovanni 15:20, 21; 2 Timoteo 3:12) Perciò queste cose, anziché scoraggiare e abbattere i proclamatori della buona notizia, confermano loro che hanno l’approvazione divina e che appartengono all’organizzazione approvata del Sovrano universale, Geova.
Vậy thay vì chán nản và mỏi mệt vì bị ghét và bị chống đối, những người rao giảng về tin mừng được cam kết rằng Đức Chúa Trời chấp nhận họ và cho phép ở trong tổ chức của Đức Giê-hô-va là Đấng Bá chủ hoàn vũ.
Oh, non ti abbattere, Lizzy.
Nhưng đừng chán nản, Lizzy.
14 Ecco cosa comandò Geova a Ieu: “Devi abbattere la casa di Acab tuo signore, e io devo vendicare il sangue dei miei servitori i profeti e il sangue di tutti i servitori di Geova dalla mano di Izebel.
14 Đây là điều Đức Giê-hô-va ra lệnh cho Giê-hu làm: “Ngươi sẽ đánh giết nhà A-háp, chủ ngươi; và ta sẽ báo Giê-sa-bên về huyết của các tiên-tri, tôi-tớ ta, cùng huyết của hết thảy tôi-tớ của Đức Giê-hô-va.
Può abbattere un aereo.
Cậu ta có thể hạ một chiếc máy bay.
(Matteo 13:22) Come conseguenza potremmo perdere il favore di Dio e la vita, come se ci fossimo lasciati abbattere o sconfiggere dalla persecuzione o da altri attacchi frontali.
Điều này có thể làm chúng ta mất ân-huệ của Đức Chúa Trời, mất sự sống, không khác gì bởi chúng ta đã nản lòng, chịu thua trước các sự bắt bớ hay các lối tấn công trực-diện khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbattere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.