abitudine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abitudine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abitudine trong Tiếng Ý.

Từ abitudine trong Tiếng Ý có các nghĩa là thói quen, tập quán, 習慣. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abitudine

thói quen

noun

Le abitudini, anche quelle acquisite da poco, possono sembrare difficili da cambiare.
Các thói quen, thậm chí cả những thói quen ngắn hạn, có vẻ khó bỏ được.

tập quán

noun

Una coscienza non illuminata può essere facilmente influenzata dalle usanze e dalle abitudini del posto.
Lương tâm không được rèn luyện thì dễ bị ảnh hưởng bởi phong tục tập quán địa phương.

習慣

noun

Xem thêm ví dụ

Nel leggere le scritture, prendete l’abitudine di dare enfasi alle parole che evidenziano il motivo per cui le leggete.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Ora la famiglia Conte cerca di coltivare abitudini che, sul piano dell’igiene mentale, siano di beneficio a tutti ma specialmente a Sandro.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
Altri giovani possono corrompere le vostre abitudini cristiane
Những người trẻ khác có thể làm hư tính nết tốt của bạn
Affiniamo le nostre capacità nel ministero: Aiutiamo chi studia la Bibbia a prendere buone abitudini di studio Ministero del Regno, 10/2015
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Huấn luyện học viên Kinh Thánh vun trồng thói quen học hỏi tốt Thánh Chức Nước Trời, 10/2015
Prendete l’abitudine di condividere un po’ del vostro tempo e delle vostre risorse con gli altri.
Hãy học cách chia sẻ thời gian và của cải cho người khác.
Con una simile abitudine, sviluppata presto, sarò pronto per le prove a venire.
Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này.
Alcol, tabacco, droghe, pornografia e gioco d’azzardo non sono che pochi esempi di sostanze e abitudini dannose che siamo stati esortati a evitare.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
Stiamo sinceramente prendendo l’abitudine di ascoltare Geova e ubbidirgli di cuore, nonostante le eventuali tendenze contrarie della carne?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
La regolarità nel mettere in atto le mie decisioni e i miei progetti era l’antidoto, ed è ancor oggi una buona abitudine”.
Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”.
Nelle ultime due settimane Yoo Mi Ho ha mantenuto abitudini costanti.
Trong suốt 2 tuần vừa qua, lịch trình của Yoo Mi ho dường như không có gì thay đổi.
Packer dichiarò: “Salvo per quei pochi che disertano andando in perdizione, non c’è abitudine, non c’è vizio, ribellione, trasgressione, offesa che sia esclusa dalla promessa del completo perdono.
Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn.
84:10) O abbiamo perso alcune di queste buone abitudini?
(Thi 84:10). Hay chúng ta đã mất một số thói quen tốt này?
14 Dobbiamo sviluppare buone abitudini di studio e fare attente ricerche nella Parola di Dio e nelle nostre pubblicazioni.
14 Chúng ta phải vun trồng thói quen học hỏi cá nhân tốt và nghiên cứu kỹ lưỡng Lời Đức Chúa Trời cũng như các ấn phẩm.
15 Se vogliamo continuare a pensare a cose virtuose, ci sarà d’aiuto evitare ‘le cattive compagnie che corrompono le utili abitudini’.
15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33).
E posso leggere la sua carriera militare sulla sua faccia e sulla sua gamba, e le abitudini alcoliche di suo fratello sul suo cellulare.
Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh.
Questa coppia ha anche l’abitudine di non accendere la TV certe sere della settimana, e ha riscontrato che questo dà a tutta la famiglia l’opportunità di leggere tranquillamente.
Hai anh chị này cũng nhận thấy việc dành ra vài buổi tối mỗi tuần không xem ti-vi giúp cả gia đình có thời gian để đọc thêm.
È facile prendere l’abitudine di esprimersi in termini che sono tecnicamente accurati ma fuorvianti.
Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc.
Rifuggite completamente dai discorsi vuoti, dall’ozio, dall’interesse morboso per il sesso, dalla noia e dall’abitudine di lamentarvi che i vostri genitori non vi comprendono.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
Sto dicendo che dovremmo essere meno preoccupati di quel preciso gruppo di università in cui potrebbero fare domanda o in cui potrebbero entrare, e preoccuparci di più che abbiano le abitudini, la mentalità, le abilità, il benessere, per avere successo ovunque vadano.
Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu.
“Ora i suoi genitori avevano l’abitudine di andare di anno in anno a Gerusalemme per la festa della Pasqua”.
“Vả, hằng năm đến ngày lễ Vượt-qua, cha mẹ Đức Chúa Giê-su thường đến thành Giê-ru-sa-lem” (Lu-ca 1:41).
Significa prendere l'abitudine ad un nuovo modo di essere, un nuovo modo di percepire la realtà che è più di un semplice adeguarsi alla realtà, è un interdipendenza, con una continuo flusso di trasformazione con il nostro essere nella sua consapevolezza.
Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta.
11 È essenziale avere buone abitudini riguardo allo studio familiare.
11 Thói quen học hỏi Kinh Thánh của gia đình là yếu tố cần thiết.
Le abitudini di classe incoraggiano la partecipazione di ogni studente e aiutano gli insegnanti e gli studenti a essere più efficaci nell’utilizzo del tempo prezioso della lezione.
Các việc làm thường ngày của lớp học khuyến khích mỗi học viên tham gia cũng như giúp các giảng viên và học viên sử dụng thời gian quý báu của lớp học được hữu hiệu hơn.
19 Riflettiamo: se Giuseppe avesse fantasticato su quella donna o avesse avuto l’abitudine di soffermarsi su pensieri erotici, sarebbe stato in grado di mantenere l’integrità?
19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không?
Quando tali strumenti diventano abitudini irrinunciabili, forniscono il modo più semplice per trovare pace nelle difficoltà della vita.
Khi những công cụ này trở thành thói quen cơ bản, thì chúng cung cấp con đường dễ nhất để tìm thấy sự bình an trong những thử thách của cuộc sống trần thế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abitudine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.