abito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abito trong Tiếng Ý.

Từ abito trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ com lê, bộ quần áo, quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abito

bộ com lê

noun

bộ quần áo

noun

Vuoi comprarmi lo stesso abito che indossava lei.
Anh đang tìm bộ quần áo cô ấy mặc.

quần áo

noun

Ho tirato fuori alcuni abiti di mio marito.
Tôi đã bỏ ra ít quần áo của chồng tôi.

Xem thêm ví dụ

L'abito Antoinette.
Cái váy voan lụa Antoinette.
E come diavolo ha fatto a scoprire dove abito?
Mà làm sao cậu biết nhà tôi?
Io abito qui.
Nhà em đây rồi.
Il tuo abito sia costoso quanto la tua borsa lo puo'comprare... ma non stravagante:
Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó:
Le ho comprato un abito per il ballo.
Tôi còn phải mua váy khiêu vũ cho con bé.
Tu metti un abito bianco con una rosa rossa nel taschino.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Io abito da quelle parti, e ho letto per la prima volta in un articolo del New York Times, che sarebbe stato demolito.
Và tôi là người sống gần đó, tôi đọc về đoạn đường ray này lần đầu tiên ở trên tờ báo New York Times, trong một bài báo nói rằng nó sẽ bị phá hủy.
Oh, guarda quell'orribile abito!
Nhìn bộ quần áo gớm guốc này xem!
mi soffoca come il collo del mio abito.
Như cổ áo, nó siết chặt lấy tôi.
Proprio in quell’istante, un uomo vestito con un abito elegante girò l’angolo della strada.
Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố.
Il tipico abito da cavalcatura partico è esemplificato dalla celebre statua di bronzo di un nobile partico rinvenuta a Shami, Elymais.
Trang phục cưỡi ngựa điển hình của người Parthia được minh họa qua bức tượng đồng nổi tiếng của một nhà quý tộc Parthia được tìm thấy tại Shami, Elymais.
Grazie alla loro guida, pazienza e incoraggiamento, quando avevo 14 anni presentai un abito a un concorso di cucito e, a dire il vero, vinsi un premio!
Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng!
lo abito proprio qui.
Tôi sống ngay dưới kia.
Non posso dirle dove abito.
Tôi không thể nói được.
19 L’uomo con l’abito di lino andò fra le ruote del carro celeste per prendere carboni ardenti.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
Ero tentata di indossare un abito che lasciava le spalle scoperte, ma poi mi è venuta in mente la mia benedizione patriarcale.
Tôi bị cám dỗ để mặc một cái áo đầm hở vai, nhưng rồi tôi nhớ tới phước lành tộc trưởng của mình.
L'aveva sentito suonare alla Library of Congress poche settimane prima per uno stravagante evento in abito da sera.
Cô từng nghe anh ta chơi đàn tại thư viện của quốc hội vài tuần trước trong một bữa tiệc rất trịnh trọng.
Tibor, il mio caro marito, morì fedele a Dio il 14 ottobre 1993 e ora io abito vicino a mio figlio a Žilina, in Slovacchia.
Anh Tibor, người chồng yêu dấu của tôi trung thành với Đức Chúa Trời cho đến khi anh chết vào ngày 14-10-1993. Giờ đây tôi sống gần con trai ở Žilina, Slovakia.
Una vecchia donna pallida in un lungo abito nero.
Bà ta là một bà già xanh xao trong bộ váy đen dài.
Poi una domenica mattina, mentre stavo appendendo l’abito talare dopo aver celebrato la messa, due uomini si presentarono al seminario.
Rồi một buổi sáng chủ nhật nọ, trong lúc tôi đang treo áo lễ sau Lễ Mi-sa thì có hai người nam tới trường dòng.
8 Isaia chiede al guerriero appena tornato: “Perché il tuo abito è rosso, e le tue vesti sono simili a quelle di uno che pigia nello strettoio?”
8 Ê-sai hỏi chiến sĩ từ chiến trường trở về: “Tại sao y phục Ngài lại đỏ?
Allora perché preferisce un abito su misura?
Thế tại sao ông thích mặc vest may đo hơn?
Il prossimo pezzo in asta è l'abito del signore Goo JunPyo che appartiene al gruppo Shinhwa.
Vật tiếp theo là bộ áo vét của ông Go Jun Pyo
In sostanza, ci sono tutti i tipi di ristoranti a Oakland, vicino dove abito io.
cần thiết có những kiểu nhà hàng ở Oakland , gần nơi tôi sống
Oh, che carina, ma a cosa serve un abito se non ho un prete?
Oh, nghe được đấy, nhưng váy cưới để làm gì khi chị không có một linh mục?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Các từ liên quan tới abito

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.