abject trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abject trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abject trong Tiếng Anh.

Từ abject trong Tiếng Anh có các nghĩa là đê tiện, khốn khổ, hèn hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abject

đê tiện

adjective

Abject only while you have power.
Chỉ đê tiện khi chàng còn nắm quyền lực thôi.

khốn khổ

adjective

One billion people live in abject poverty.
1 tỉ người sống trong nghèo đói, khốn khổ.

hèn hạ

adjective

Xem thêm ví dụ

Not even Arnold Schwarzenegger, who faced off against Stallone in the first one, could have rescued this from abject boredom."
Kể cả Arnold Schwarzenegger, người đóng cặp với Stallone trong phần phim đầu, cũng không thể cứu bộ phim này khỏi sự nhạt nhẽo của nó."
Unfortunately, millions of people worldwide, like Vicente, live in abject poverty.
Đáng buồn thay, hàng triệu người trên thế giới hiện sống trong cảnh nghèo đói cùng cực như ông Vicente.
Abject humiliation.
Sự sỉ nhục hèn hạ.
My most abject and humblest apologies to you as well, Princess.
Tôi thành thật xin lỗi và xin Công chúa bỏ qua mọi lỗi lầm.
Is this the face of abject failure?
Đó là gương mặt thất bại thảm hại?
Churchill's amorous, almost abject, missives of devotion were, it seems, received with suspicion – his first lover, Barbara Villiers, was just moving her household to Paris, feeding doubts that he may well have been looking at Sarah as a replacement mistress rather than a fiancée.
Ban đầu những lời bày tỏ đắm đuối của Churchill bị nghi ngờ, bởi người tình cũ là Barbara mới chuyển tới Paris khiến cho Sarah có thể cảm thấy mình như một tình nhân thế chân hơn là một hôn thê.
Tell me, are you not piqued by your abject failure to ferret out this assassin?
Nói tôi biết, anh không oán giận vì sự thất bại của mình trong việc khám phá vụ án này phải không?
21 Let us bear in mind that as trusted stewards, we do not experience the abject slavery characterized by oppression and tears.
21 Hãy luôn nhớ rằng là những quản gia của Đức Chúa Trời, chúng ta không phải là những người bị coi khinh và bị tước mất sự tự do.
I realized that I had been so immersed in the media coverage of Mexicans that they had become one thing in my mind, the abject immigrant.
Tôi nhận ra tôi bị ảnh hưởng nặng nề bởi truyền thông trong cách nhìn nhận người Mê-hi-co với tôi, họ đã trở thành những kẻ nhập cư đáng khinh bỉ.
On the other hand, millions just die anonymously —the faceless victims of genocide, famine, AIDS, civil war, or just abject poverty.
Mặt khác, hàng triệu người chết một cách âm thầm, không ai biết đến—nạn nhân của những cuộc diệt chủng, đói kém, bệnh AIDS, nội chiến hoặc sự nghèo khổ cùng cực.
Consider, for instance, Svetlana, a young woman from the Balkans who was born into abject poverty.
Thí dụ, hãy xem xét trường hợp của chị Svetlana, một phụ nữ trẻ ở vùng Balkan sinh ra trong cảnh nghèo xơ xác.
Having a simple eye does not mean living in abject poverty or being negligent in caring for our Christian responsibilities.
Giữ mắt đơn thuần không có nghĩa là sống nghèo nàn, khốn khó hoặc bỏ bê trách nhiệm của người tín đồ Đấng Christ.
And they'll stand before God and family and some guy her dad once did business with, and they'll vow that nothing -- not abject poverty, not life-threatening illness, not complete and utter misery -- will ever put the tiniest damper on their eternal love and devotion.
Họ sẽ đứng trước Chúa Trời cùng gia đình hai bên và một vài người đã từng làm ăn với cha cô dâu, và họ tuyên thệ rằng không có gì, dẫu có nghèo khổ, ốm đau bệnh tật de dọa mạng sống khổ đau cùng cực sẽ không thể chia cắt dù chỉ một chút tình yêu và sự dâng hiến vĩnh cửu của hai người.
And they'll stand before God and family and some guy her dad once did business with, and they'll vow that nothing, not abject poverty, not life- threatening illness, not complete and utter misery will ever put the tiniest damper on their eternal love and devotion.
Họ sẽ đứng trước Chúa Trời cùng gia đình hai bên và một vài người đã từng làm ăn với cha cô dâu, và họ tuyên thệ rằng không có gì, dẫu có nghèo khổ, ốm đau bệnh tật de dọa mạng sống khổ đau cùng cực sẽ không thể chia cắt dù chỉ một chút tình yêu và sự dâng hiến vĩnh cửu của hai người.
The Burmese Way to Socialism has largely been described by scholars as being xenophobic, superstitious and an "abject failure" and as turning one of the most prosperous countries in Asia into one of the world's poorest.
Trong thời gian này, hầu hết các học giả mô tả là bài ngoại, mê tín, và "thất bại" khi biến một trong những nước thịnh vượng ở châu Á thành một trong những nước nghèo của thế giới.
And I saw how splendor can illuminate even the most abject vulnerabilities.
Tôi thấy cách mà cái đẹp có thể chiếu sáng ngay cả những thứ yếu đuối hèn mọn nhất.
When Taksin established Thonburi as his capital, people were living in abject poverty, and food and clothing were scarce.
Sau khi Taksin lập Thonburi làm kinh đô, nhân dân sống trong tình cảnh bần cùng, lương thực và trang phục khan hiếm.
This belief in beauty in the abject leads to the obsession with artifice and symbolism, as artists rejected ineffable ideas of beauty in favour of the abstract.
Niềm tin này trong vẻ đẹp trong các khốn khổ dẫn đến sự ám ảnh với khéo léo và biểu tượng, như là nghệ sĩ từ chối khôn tả ý tưởng của vẻ đẹp ủng hộ của các trừu tượng.
If we have hope, we may endure life’s storms with a measure of calm and contentment instead of struggling along in abject misery.
Nếu chúng ta có hy vọng, chúng ta có thể vượt qua những cơn giông tố của cuộc đời với một mức độ điềm tĩnh và mãn nguyện thay vì sống chật vật trong cảnh cực khổ não nề.
Consequently, they believe that China's culture has been corrupted, the poor have been reduced to a hopeless abject underclass, and that the social stability is threatened.
Vì thế họ tin rằng văn hóa Trung Hoa đã bị sai lạc, người nghèo trở thành một tầng lớp vô hy vọng bên dưới, và rằng sự ổn định xã hội đang bị đe doạ.
He did not dodge them in abject horror.
Ngài không lẩn tránh họ bằng nỗi kinh tởm khinh khi.
Daniel Gilbert, a professor at Harvard, notes that mental-health experts “have spent decades studying the relation between wealth and happiness, and they have generally concluded that wealth increases human happiness when it lifts people out of abject poverty and into the middle class.”
Ông Daniel Gilbert, giáo sư của đại học Harvard, ghi nhận rằng các chuyên gia về sức khỏe tinh thần “đã dành ra hàng chục năm để nghiên cứu về mối quan hệ giữa sự giàu có và hạnh phúc. Nói chung, họ đều đi đến kết luận là vật chất chỉ làm con người hạnh phúc hơn khi nó giúp người ta thoát khỏi cảnh nghèo túng và bước sang tầng lớp trung lưu”.
To obtain their release Andronikos in early 1180 made abject submission to the Emperor and, appearing in chains before him, besought pardon.
Để vợ con được phóng thích mau chóng Andronikos vào đầu năm 1180 đã khổ sở quy thuận Hoàng đế, xuất hiện dưới bộ dạng bị xiềng xích và cầu xin sự tha thứ.
Abject only while you have power.
Chỉ đê tiện khi chàng còn nắm quyền lực thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abject trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.