miserable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miserable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miserable trong Tiếng Anh.

Từ miserable trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghèo nàn, khổ sở, khốn khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miserable

nghèo nàn

adjective

At the end you want to sustain miserable leftovers.
Cuối cùng bạn muốn duy trì những thứ nghèo nàn còn lại

khổ sở

adjective

I am fated to live forever on this miserable Earth.
Tôi sẽ mãi phải sống trên mặt đất khổ sở này.

khốn khổ

adjective

I freed his wretched head from his miserable shoulders.
Ta thả cái đầu đáng thương của hắn khỏi đôi vai khốn khổ đó rồi.

Xem thêm ví dụ

Marshall is miserable at his new job, having been forced to return to being a corporate lawyer.
Marshall đang khổ sở với công việc mới, khi bị buộc phải quay lại hãng luật trước đây.
" Well , I guess we know how much my best friend thinks of me , huh , Mom ? " Her attempt at a breezy tone failed miserably .
" À , con đoán là chúng ta đã biết người bạn thân nhất của con nghĩ về con nhiều như thế nào rồi , phải không , Mẹ ? " Con bé cố nói bằng giọng vui vẻ nhưng trông nó thật thảm hại .
Near the end of his life he described his love of his art: "Each day I go to my studio full of joy; in the evening when obliged to stop because of darkness I can scarcely wait for the next morning to come ... if I cannot give myself to my dear painting I am miserable."
Gần cuối đời, ông miêu tả tình yêu nghệ thuật của mình như sau, "Mỗi ngày tôi đến xưởng vẽ của mình với tất cả niềm vui; vào buổi tối khi bắt buộc vào ngừng vẽ vì bóng tối tôi đều mong ngày hôm sau sẽ đến...
You don't, you can both spend the rest of your miserable careers down at Arkham.
Không bắt được, cả hai có thể dành thời gian còn lại trong sự nghiệp khốn khổ của mình ở Arkham.
You look so miserable, it's from your lover?
Huynh buồn à, là quà tặng của tình nhân?
The three Fuegian missionaries the expedition returned to Tierra del Fuego were friendly and civilised, yet to Darwin their relatives on the island seemed "miserable, degraded savages", and he no longer saw an unbridgeable gap between humans and animals.
Ba người bản địa Fuegian, cùng đoàn thám hiểm, quay trở lại Tierra del Fuego, Darwin thấy họ là những người thân thiện và văn minh, nhưng họ hàng của họ trên hòn đảo thì "khổ sở, hoang dại" và ông không còn nhìn thấy khoảng cách giữa người và động vật ở họ.
You're a miserable coward.
Đồ hèn nhát đáng thương.
(b) What were the consequences to Job of the miserable state to which he was reduced?
b) Tình trạng khốn khổ của Gióp đã mang lại những hậu quả nào cho ông?
This is about your lonely, miserable life.
Là về cuộc sống cô đơn, khổ sở của anh.
The club survived a difficult period between 1999 and 2001, when it suffered from financial troubles as well as miserable results on the pitch, including a streak of twenty-five consecutive losses.
Họ tồn tại qua thời điểm khó khăn từ năm 1999 đến năm 2001, trong thời gian đó họ phải chịu đựng những rắc rối về tài chính cũng như kết quả thi đấu khó khăn với 25 trận thua.
When he lost the 116 pages of the manuscript of the Book of Mormon translation by giving in to the persuasions of men, Joseph was miserable.
Khi ông làm mất 116 trang bản phiên dịch Sách Mặc Môn qua việc nhượng bộ những lời thuyết phục của loài người, Joseph rất khổ sở.
If you're right, I'll be miserable.
Nếu anh đúng, tôi là kẻ bất hạnh.
But if it's gone, it's going to be really miserable and stressful. "
Nhưng nếu nó không còn nữa, chuyện này sẽ rất căng thẳng và khổ sở. "
Because some part of me wanted to feel miserable in love.
Bởi vì 1 phần trong tôi muốn cảm thấy khổ sở trong tình yêu.
My life is not miserable.
Cuộc đời mình đâu có khốn khổ.
Having drawn no comfort from the visiting trio, he cursed the day of his birth and wondered why his miserable life was being prolonged.
Vì không được an ủi chút nào khi ba người đến thăm ông, ông rủa ngày sanh mình và băn khoăn tự hỏi tại sao đời sống sầu khổ của ông cứ kéo dài mãi.
I haven't forgotten you fucked my husband, you miserable excuse for a vagina.
Tôi không quên chuyện bà ngoại tình với chồng tôi đâu đồ đĩ.
Even if your relationship was miserable, you may grieve because you do not have the joy that you had hoped for in marriage.
Dù mối quan hệ của cả hai không tốt đẹp, bạn có thể đau buồn vì không hưởng được niềm vui mà mình từng kỳ vọng vào hôn nhân (Châm-ngôn 5:18).
All of us have family members we love who are being buffeted by the forces of the destroyer, who would make all of God’s children miserable.
Tất cả chúng ta đều có những người trong gia đình mà chúng ta yêu thương bị vùi dập bởi các lực lượng của kẻ phá hoại, là kẻ sẽ làm cho tất cả con cái của Thượng Đế khổ sở.
Martin stated that he was surprised when McCartney asked him to produce another album, as the Get Back sessions had been "a miserable experience" and he had "thought it was the end of the road for all of us".
Martin nhớ lại việc ông cảm thấy sốc khi McCartney đề nghị sản xuất 1 album mới, cho dù dự án Get Back là "trải nghiệm tồi tệ" và bản thân anh cho rằng "chúng tôi đã đi tới đoạn cuối của con đường".
The Laodiceans sought earthly riches and ‘did not know that they were miserable, pitiable, poor, blind, and naked.’
Những người Lao-đi-xê tìm kiếm của cải vật chất và “không biết rằng mình khổ-sở, khốn-khó, nghèo-ngặt, đui-mù, và lõa-lồ”.
I'm miserable enough already.
Tôi đã đủ khốn khổ rồi
"""We'll do better flying than they are doing, and with more scientific resources than a miserable bedspread."""
"""Cứ để họ mơ mộng"", ông nói, ""chúng ta sẽ bay cao hơn bọn họ với phương tiện khoa học hơn cái thảm bay thảm hại này""."
I know, but most women who become homemakers are not necessarily miserable.
Anh biết, nhưng hầu hết phụ nữ đã trở thành nội trợ... không nhất thiết phải khổ sở.
Miserable man that I am!
Khốn-nạn cho tôi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miserable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.