servile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ servile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servile trong Tiếng Anh.

Từ servile trong Tiếng Anh có các nghĩa là hèn hạ, như người nô lệ, đê tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ servile

hèn hạ

adjective

như người nô lệ

adjective

đê tiện

adjective

Xem thêm ví dụ

Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation.
Bọn quả đầu (hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch) thống trị này kiểm soát khu vực một (hay khu vực sản xuất sơ khai) của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối.
" between arrogant overestimation of ourselves and a servile underestimation of ourselves. "
" giữa thói tự mãn đề cao bản thân và tính tự ti xem thường bản thân. "
They were obsequious and servile and did not presume to talk to their masters as if they were their equals.
Họ khúm núm và hèn hạ và không dám nói chuyện với chủ của mình như họ bằng của họ.
For the rest, if you want to go on working as a journalist, it's total servility to Putin.
Ngoài ra, nếu bạn muốn đi làm việc như một nhà báo, thì đó là hoàn toàn làm nô lệ cho Vladimir Putin.
And in the skull of Old Ben, unburdened by genius, these three dimples exist in the area of the skull most associated with... servility.
Và trong hộp sọ của Ben, dưới tác động của gen, ba vết trũng này nằm ở vị trí gắn liền với
A Bible scholar writes: “The false Prophets are called the tail, because they were morally the basest of the people, and because they were the servile adherents and supporters of wicked rulers.”
Một học giả Kinh Thánh viết: “Các tiên tri giả được gọi là đuôi vì về đạo đức họ tồi tệ nhất trong dân chúng, và bởi vì họ là bầy tôi bợ đỡ và ủng hộ các vua chúa gian ác”.
Though Jehovah is rightfully the almighty Universal Sovereign, he desires willinghearted service from his subjects, not mindless, fearful, or servile obedience.
Tuy là Đấng có quyền thống trị chính đáng trên khắp hoàn vũ, Đức Giê-hô-va mong muốn thần dân phụng sự Ngài với tinh thần tự nguyện, chứ không phải một cách máy móc, hoặc do sợ hãi hay bị ép buộc.
The judiciary is increasingly servile.
Nhánh tư pháp ngày càng lệ thuộc.
In 1851, by interfering with popular electoral rights, the king and his ministers succeeded in assembling a servile diet that surrendered the privileges gained since 1848.
Năm 1851, bằng cách can thiệp vào các quyền bầu cử phổ biến, nhà vua và các bộ trưởng đã thành công trong việc tập hợp một chế độ ăn kiêng có chủ đích đầu hàng những đặc quyền đã đạt được từ năm 1848.
From the story of Polyaenus and Frontin, it follows that in the 4th century BC Scythia had a layer of dependent population, which consisted of impoverished Scythian nomads and local indigenous agricultural tribes, socially deprived, dependent and exploited, who did not participate in the wars, but were engaged in servile agriculture and cattle husbandry.
Từ chuyện kể của Polyaenus và Frontin, người ta suy ra rằng trong thế kỷ 4 TCN Scythia có một tầng lớp dân cư phụ thuộc, bao gồm dân du mục Scythia bị bần cùng hóa và các bộ lạc nông nghiệp bản xứ, bị cướp đoạt, lệ thuộc và bị bóc lột, những người không tham gia vào các cuộc chiến, nhưng tham gia như là các nô lệ vào việc làm nông nghiệp và chăn thả gia súc.
Vine says that this word “primarily denotes a servant, whether as doing servile work, or as an attendant rendering free service, without particular reference to its character.”
Vine giải thích rằng danh từ đó “chỉ định trước hết một người tôi tớ được giao phó thi hành một công việc lệ thuộc, hay người giúp việc phục vụ không công, chứ không đặc biệt nói đến tính chất của công việc”.
His strength lay in a combination of unusual shrewdness, burning ambition, and servile loyalty to Hitler."
Sức mạnh của ông ta nằm ở sự kết hợp giữa tính khôn ngoan đột xuất, tham vọng cháy bỏng, và lòng trung thành như nô lệ đối với Hitler."
Describing the religious situation in the 11th and 12th centuries, the Revue d’histoire et de philosophie religieuses states: “In the 12th century, as in the previous century, the morals of the clergy, their opulence, their venality, and their immorality, continued to be called into question, but it was principally their wealth and power, their collusion with the secular authorities, and their servility that were criticized.”
Miêu tả tình trạng tôn giáo vào thế kỷ 11 và 12, sách Revue d’histoire et de philosophie religieuses viết: “Vào thế kỷ 12, cũng như thế kỷ trước đó, người ta liên tục đặt nghi vấn về đạo đức của hàng giáo phẩm, sự xa hoa, tính dễ bị mua chuộc và sự vô luân của họ, nhưng phần lớn người ta chỉ trích sự giàu có và thế lực, sự thông đồng với chính quyền và sự quỵ lụy của hàng giáo phẩm”.
Following the Servile Wars of the Republic, legislation under Augustus and his successors shows a driving concern for controlling the threat of rebellions through limiting the size of work groups, and for hunting down fugitive slaves.
Sau những cuộc chiến tranh nô lệ dưới thời Cộng hòa, pháp luật dưới triều đại của Augustus và những người kế vị ông đã cho thấy một chiều hướng quan tâm đến việc kiểm soát các mối đe dọa từ các cuộc khởi nghĩa thông qua việc hạn chế kích thước của các nhóm lao động, và việc săn lùng nô lệ bỏ trốn.
Some feudal lords existed with a servile labour force and huge tracts of land, but by the 11th century, many cities, including Venice, Milan, Florence, Genoa, Pisa, Lucca, Cremona, Siena, Città di Castello, Perugia, and many others, had become large trading metropoles, able to obtain independence from their formal sovereigns.
Một số lãnh chúa phong kiến tồn tại với một lực lượng lao động nô lệ đông đảo và những vùng đất rộng lớn, nhưng vào thế kỷ 11, nhiều thành phố, bao gồm cả Venezia, Milano, Firenze, Genova, Pisa, Siena, Lucca, Cremona và nhiều người khác, đã trở thành những trung tâm thương mại sầm uất nhất châu Âu thời bấy giờ.
This verb is derived from a root that means to knot or tie, and its meaning is related to “the white scarf or apron of slaves, which was fastened to the girdle of the vest . . . and distinguished slaves from freemen; hence, . . . gird yourselves with humility as your servile garb . . . i.e. by putting on humility show your subjection one to another.” —A Greek-English Lexicon of the New Testament, J.
Động từ này xuất phát từ một chữ gốc có nghĩa là thắt nút hay nối lại, và ý nghĩa này liên quan đến “khăn choàng hay áo khoác của các đầy tớ được quấn ngang hông... để phân biệt kẻ nô lệ với kẻ có tự do; bởi thế, trang sức bằng khiêm nhường như kẻ nô lệ mặc áo khoác đó... tức là hãy tỏ ra khiêm nhường như tỏ địa vị thấp kém của mình đối với người khác” (A Greek-English Lexicon of the New Testament, của J.
Keitel became a "servile flatterer", and Hitler sought his advice, in Speer's words, as one who "saw the situation more optimistically and delusively than he himself."
Keitel đã trở thành một "hèn hạ nịnh bợ", và Hitler tìm lời khuyên của hắn,theo Speer, như một người "đã nhìn thấy tình hình một cách lạc quan hơn và lạc lõng hơn chính ông."
In some ancient cultures, a typical humble person was a slave —a servile, miserable, pitiful individual.
Trong một số nền văn hóa cổ xưa, người khiêm nhường điển hình là người nô lệ—một người hèn hạ, khốn khổ và đáng thương hại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.