acreditar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acreditar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acreditar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acreditar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tin tưởng, công nhận, cho phép, thừa nhận, chấp nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acreditar

tin tưởng

công nhận

(recognize)

cho phép

(to authorize)

thừa nhận

(recognize)

chấp nhận

(recognize)

Xem thêm ví dụ

La versión original de la canción contó con las voces, aunque sin acreditar, del cantante y compositor estadounidense Tim James y fue incluida en el segundo álbum de estudio True Colors que fue publicado el 19 de mayo de 2015.
Phiên bản gốc của bài hát bao gồm giọng hát không xác nhận của Tim James và đã được đưa vào album studio thứ hai của Zedd, True Colors (2015).
En 2012 tiene dos pequeños papeles sin acreditar en la película de terror Silent Hill: Revelation 3D.
Kit có vai diễn điện ảnh đầu tiên năm 2012, trong bộ phim Silent Hill: Revelation 3D.
Si hay un sitio tipo YouTube en el que puedan proponer puedan hacerlo interactivo, por código postal donde la gente se pueda reunir y mediante sistemas de imágenes satelitales mediante Virtual Earth o Google Earth se pueda acreditar puntos de carbón que se eliminan con los árboles que crecen de las Cajas de la Vida.
Nếu bạn có thể tạo một trang web như Youtube, với giao diện tương tác, chỉ số bưu điện riêng biệt -- nơi mọi người cùng nhau tham gia, và với hệ thống ảnh vệ tinh, như Virtual Earth hay Google Earth, bạn có thể xác định lượng cacbon đang được lọc bởi những cây trồng từ Hộp Sự Sống.
Anunció que se acreditará como "JoJo Joanna Levesque" en sus películas, pero que todavía la acreditan como simplemente "JoJo" por su trabajo musical.
Cô cho hay là sẽ lấy tên "Joanna 'JoJo' Levesque" khi đóng phim, nhưng vẫn sử dụng JoJo là nghệ danh trên con đường âm nhạc.
Por medio de su Reino en manos de Jesucristo, Dios vindicará (justificará o acreditará) por completo su derecho a ser nuestro Soberano.
(Ê-sai 14:24, 27; 55:11) Qua Nước Trời dưới quyền của Đấng Christ, Đức Chúa Trời sẽ hoàn toàn biện minh rằng Ngài có quyền làm Đấng Cai Trị Tối Thượng của chúng ta.
Notas «Straight Into the Fire» y «Daisy» contienen acompañamiento vocal sin acreditar de Julia Michaels.
Ghi chú "Straight Into the Fire" và "Daisy" có phần hát của Julia Michaels không được ghi vào danh sách thực hiện.
No se nos exige acreditar que de verdad somos testigos de Jehová.
Không ai đòi hỏi mỗi cá nhân phải đưa ra bằng chứng cho thấy mình là Nhân Chứng Giê-hô-va.
Lo acreditaré a su cuenta.
Tôi sẽ tính cái này vào con số của ông.
Como pueden acreditar los testigos de Jehová, él “conserva bondad amorosa” para con los que lo aman y le sirven (Éxodo 20:6).
(1 Phi-e-rơ 5:6, 7) Mọi Nhân Chứng của Đức Giê-hô-va đều có thể chứng minh Ngài đã “giữ lòng yêu thương nhân từ” thế nào với những ai yêu mến và phụng sự Ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acreditar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.