abound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abound trong Tiếng Anh.

Từ abound trong Tiếng Anh có các nghĩa là có rất nhiều, có thừa, lúc nhúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abound

có rất nhiều

verb

Problems abound in this world because it is populated by imperfect people.
Trên thế giới này có rất nhiều vấn đề xảy ra vì trong đó đầy dẫy những người không hoàn hảo.

có thừa

verb

lúc nhúc

verb

Xem thêm ví dụ

(Galatians 6:10) Let us, then, first consider how we can abound in deeds of mercy toward those related to us in the faith.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
“She abounded in good deeds and gifts of mercy,” and when ‘she fell sick and died,’ the disciples sent for Peter at Lydda.
“Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến.
Jehovah inspired the prophet Isaiah to write these reassuring words: “He [God] is giving to the tired one power; and to the one without dynamic energy he makes full might abound.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
And in the daughter of Judah he makes mourning and lamentation abound.
Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van.
The earth will abound with his offspring, who will delight to oversee it and enjoy its many life forms.
Trái đất sẽ đầy con cháu của ông. Họ sẽ vui thích quản trị và hưởng mọi thứ trên đó.
"Ultra Music Festival 2015 Releases Set Times: Scheduling Conflicts Abound".
Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015. ^ “Ultra Music Festival 2015 Releases Set Times: Scheduling Conflicts Abound”.
Far from keeping separate from the nations, the land ‘abounds’ with “the children of foreigners” —doubtless, foreigners who introduce ungodly practices to God’s people.
Thay vì tách biệt với các nước, xứ họ “đầy dẫy con-cái dân-ngoại”—hiển nhiên là người ngoại đã đưa các thực hành không tin kính vào trong dân tộc của Đức Chúa Trời.
Many false churches will be built up in the last days—They will teach false, vain, and foolish doctrines—Apostasy will abound because of false teachers—The devil will rage in the hearts of men—He will teach all manner of false doctrines.
Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc.
8 This undeserved kindness he caused to abound toward us in all wisdom and understanding* 9 by making known to us the sacred secret+ of his will.
8 Ngài đã tỏ lòng nhân từ bao la một cách dư dật khi ban cho chúng ta mọi sự khôn ngoan và hiểu biết,* 9 cũng như cho chúng ta biết sự mầu nhiệm+ của ý muốn ngài.
During the final week of August, Lewis and Clark reached the edge of the Great Plains, a place abounding with elk, deer, bison, and beavers.
Trong suốt tuần cuối cùng của tháng 8, Lewis và Clark đã đến bờ rìa của Đại Đồng bằng, một nơi có nhiều nai sừng tấm, nai, bò rừng Bison, và hải ly.
It will abound with life, peace, and beauty to the very ends of our earth, from Fuji to the Andes, from Hong Kong to the Mediterranean.
Trong công viên đó có đầy dẫy sự sống, sự thái bình và vẻ đẹp cho đến tận cùng trái đất, từ núi Phú sĩ đến Trường sơn Nam Mỹ, từ Hồng Kông đến Địa trung hải.
(Acts 4:31; 6:15) In modern times, what about the joy that abounds at our international conventions, the integrity of our brothers who are imprisoned for their neutrality, and the remarkable growth of the preaching work?
Có lẽ bạn nghĩ đến sự dạn dĩ của các tín đồ Đấng Christ thời ban đầu cũng như sự bình tĩnh của Ê-tiên khi ông đứng trước Tòa Công Luận (Công 4:31; 6:15). Thời nay, bạn nghĩ sao về niềm vui tràn đầy tại các hội nghị quốc tế của chúng ta, sự trung kiên của các anh chị đang bị giam giữ vì trung lập, và sự phát triển đáng kể của công việc rao giảng?
The Bible abounds with practical counsel that can benefit husbands and wives.
KINH THÁNH cung cấp nhiều lời khuyên thực tiễn có thể giúp ích các cặp vợ chồng.
When the apostle Paul wanted Christians in Philippi to grow in their love for Jehovah, he wrote: “This is what I continue praying, that your love may abound yet more and more with accurate knowledge and full discernment.”
Vì mong muốn tín đồ Đấng Christ ở thành Phi-líp ngày càng yêu mến Đức Giê-hô-va, sứ đồ Phao-lô viết cho họ: “Điều tôi xin trong khi cầu-nguyện, ấy là lòng thương-yêu của anh em càng ngày càng chan-chứa hơn, trong sự thông-biết và sự suy-hiểu”.
(Exodus 3:8) Ancient metal and stone objects abound, but most of the more fragile items, such as cloth, leather, and embalmed bodies, have not withstood moisture and the vicissitudes of time.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian.
An arrest warrant was drawn up for her and rumours abounded across Europe that the King was attracted to her close friend, the Duchess of Suffolk.
Một lệnh bắt giữ đã được soạn sẵn trong khi những tin đồn loan truyền khắp châu Âu rằng nhà vua bắt đầu quan tâm đến một phụ nữ khác, Nữ Công tước Suffolk.
How do we come to “abound in hope”?
Làm sao để chúng ta có “-dật sự trông-cậy”?
For example, at Philippians 1:9, 10, Christians are urged to “abound yet more and more with accurate knowledge and full discernment.”
Thí dụ, nơi Phi-líp 1:9, 10, các tín đồ đấng Christ được khuyến khích là phải “càng ngày càng chan-chứa hơn, trong sự thông-biết và sự suy-hiểu”.
When Generosity Abounds
Khi lòng thật rộng rãi
Dorcas was brought back to life and doubtless continued to ‘abound in good deeds and gifts of mercy.’
Đô-ca được làm cho sống lại và chắc chắn lại tiếp tục “làm nhiều việc lành và hay bố-thí”.
10 Our life will abound with deeds of godly devotion if we seek God’s Kingdom first.
10 Đời sống chúng ta sẽ đầy dẫy những hành vi tin kính nếu tìm kiếm Nước Đức Chúa Trời trước hết.
It seems to me, I think, commitments abound.
Với tôi, những cuộc hẹn thế này... thì đầy rẫy.
12 Moreover, may the Lord cause you to increase, yes, to abound in love for one another+ and for all, just as we do for you, 13 so that he may make your hearts firm, blameless in holiness before our God+ and Father at the presence of our Lord Jesus+ with all his holy ones.
12 Cũng xin Chúa giúp anh em không chỉ gia tăng mà còn được tràn đầy tình yêu thương với nhau+ và với mọi người, như chúng tôi đối với anh em vậy, 13 hầu ngài làm cho lòng anh em vững mạnh, không chỗ trách được và thánh sạch trước mặt Đức Chúa Trời,+ Cha chúng ta, khi Chúa Giê-su chúng ta hiện diện*+ cùng với tất cả những người thánh của ngài.
10 And because iniquity shall abound, the alove of many shall wax cold;
10 Và vì cớ sự bất chính sẽ thêm nhiều, nên atình thương yêu của nhiều người sẽ trở nên lạnh nhạt;
“Jehovah, the Creator of the extremities of the earth, . . . is giving to the tired one power; and to the one without dynamic energy he makes full might abound.” —ISAIAH 40:28, 29.
“Đức Giê-hô-va, là Đấng đã dựng nên các đầu-cùng đất,... ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức”.—Ê-SAI 40:28, 29.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.