above all trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ above all trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ above all trong Tiếng Anh.

Từ above all trong Tiếng Anh có các nghĩa là trên hết, trước hết, trước nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ above all

trên hết

adverb

But above all else, by talking to the gangsters themselves.
Nhưng trên hết ,bằng cách nói chuyện với chính những tên tội phạm.

trước hết

adverb

Therefore, above all, be yourself.
Vì vậy, trước hết hãy tự nhiên.

trước nhất

adverb

Xem thêm ví dụ

You must put me and our kids after God and above all others. 3.
Anh phải đặt em và con cái của chúng ta sau Chúa và trên tất cả những người khác. 3.
Above all , don't give up !
Điều quan trọng hơn hết là không nên từ bỏ bạn nhé !
16 Above all else, Jesus focused his attention and ours on his heavenly Father, Jehovah God.
16 Trên hết mọi sự, Chúa Giê-su tập trung sự chú ý vào Cha trên trời của ngài là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và ngài cũng giúp chúng ta làm thế nữa.
Above all, it is completely unnecessary!
Trên hết, điều đó hoàn toàn không cần thiết!
He then said again, with even more emphasis, “Above all, remember rule number one: stay in the boat!”
Sau đó người ấy lại nhấn mạnh thêm: “Quan trọng hơn hết, hãy nhớ điều lệ số một: Phải ở trong thuyền!!”
Immediacy above all.
Đúng giờ là trên hết.
ABOVE all other things, the twentieth century was shaped by war,” says author Bill Emmott.
TÁC GIẢ Bill Emmott nói: “Thế kỷ 20 này đã bị chiến tranh ảnh hưởng sâu đậm hơn tất cả những tai họa khác”.
Above all, perhaps, we worry about human trafficking, and the awful cost of it.
trên hết, dĩ nhiên là, nạn buôn người lậu và cái giá khủng khiếp của nó.
The reason for this increase lay above all in the improved methods of husbandry introduced by European immigrants.
Lý do cho sự gia tăng này nằm ở trên tất cả trong các phương pháp cải tiến chăn nuôi của những người nhập cư châu Âu.
The act of kindness she noted above all others: someone had even gotten her a pair of shoes.
Hành động tử tế nhất mà chị lưu ý hơn hết thảy: ai đó đã lấy cho chị hẳn một đôi giày.
The Groningen is, above all "a family horse".
Ngựa Groningen, trên tất cả "một con ngựa của gia đình".
" But above all, try something. "
" Nhưng trên hết, hãy thử làm điều gì đó. "
Above all because Jehovah —the one who gives the “gifts in men”— is a God of empathy.
Trên hết mọi sự bởi vì Đức Giê-hô-va—Đấng đã ban “món quà dưới hình thức người”—là Đức Chúa Trời đồng cảm.
Above all, it is central to Jehovah’s purpose.
Trước hết, sự sống lại là điều trọng yếu trong ý định của Đức Giê-hô-va.
18 Above all, we should remember that self-control involves the mind and emotions.
18 Trên hết mọi sự, chúng ta nên nhớ rằng tự chủ bao hàm tâm trí và cảm xúc.
We know above all that it was extremely simple.
chúng ta biết tất cả những điều trên là cực kì đơn giản
1 Above all others, Jehovah has been generous in showing concern for people.
1 Hơn ai hết, Đức Giê-hô-va tỏ ra quan tâm nhiều đến nhân loại.
You are above all.
Trên cả những thứ đó luôn
The queen is too wise, and above all she loves Your Majesty too much.”
Hoàng hậu quá khôn ngoan và nhất là quá yêu Hoàng thượng.
Above all, we should teach him to pray regularly and from the heart.
Trên hết, chúng ta nên dạy học viên đều đặn cầu nguyện từ đáy lòng.
But above all, Sarah trusted in Jehovah.
Nhưng trên hết, Sa-ra tin cậy Đức Giê-hô-va.
And, above all, how is our personal relationship with Jehovah God and his Son, Jesus Christ?
trên hết mọi sự, cá nhân chúng ta có mối liên lạc như thế nào với Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con của ngài, Giê-su Christ?
He is the Almighty and is above all.
Ngài là Đấng Toàn Năng và ở trên vạn vật.
Above all, it pleased Jehovah.
Quan trọng nhất là điều đó làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va.
You need to be skillful, agile, and above all, you need to be fast.
Anh cần kỹ năng khéo léo, và trên hết, anh cần phải nhanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ above all trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới above all

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.