abrogate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abrogate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrogate trong Tiếng Anh.

Từ abrogate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bãi bỏ, thủ tiêu, bài trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abrogate

bãi bỏ

verb

thủ tiêu

adjective

bài trừ

adjective

Xem thêm ví dụ

Under the decrees, citizenship was abrogated for people of German and Hungarian ethnic origin who had accepted German or Hungarian citizenship during the occupations.
Theo các nghị định này, quyền công dân bị bãi bỏ với người có nguồn gốc sắc tộc Đức và Hungary, những người từng nhận quyền công dân Đức hoặc Hungary trong thời chiếm đóng.
The argument concerning the abrogation of legal procedure is based on the absence and non-voluntary abstention of 176 representatives of the people – the 27 on board the Massilia, and an additional 92 deputies and 57 senators, some of whom were in Vichy, but not present for the vote.
Cuộc tranh cãi liên quan tới việc xóa bỏ pháp lý dựa trên sự vắng mặt và vắng mặt không tự ý của 176 đại biểu của nhân dân – 27 người đang ở trên tàu Massilia, và 92 đại biểu khác cùng 57 thượng nghị sĩ, một số đó đang ở trong nước nhưng không có mặt trong cuộc bỏ phiếu.
After the abrogation of disarmament treaties by Japan in 1936, the U.S. took a realistic look at its naval strength.
Sau khi Nhật Bản hủy bỏ các hiệp ước giải trừ quân bị vào năm 1936, phía Mỹ bắt đầu xem xét một cách thực tiễn sức mạnh hải quân của họ.
In recent times, Scalfaro was the chairman of the committee that advocated the abrogation, in the referendum of 25 and 26 June 2006, on the constitutional reform that had been passed in parliament the previous year by the former center-right majority.
Trong thời gian gần đây, Scalfaro là chủ tịch của ủy ban ủng hộ việc bãi nhiệm, trong cuộc trưng cầu dân ý vào ngày 25 và 26 tháng 6 năm 2006, về cải cách hiến pháp đã được thông qua tại quốc hội vào năm trước bởi đa số phần trăm đa số.
After the Reichstag fire, a decree abrogated basic civil rights and within weeks the first Nazi concentration camp at Dachau opened.
Sau vụ hỏa hoạn tại Tòa nhà Quốc hội vào cùng năm, một sắc lệnh đã bãi bỏ các dân quyền cơ bản, và trong vài tuần trại tập trung Quốc xã tại Dachau được mở cửa.
The amendment also specified the powers of the chairman of National Defence Commission, such as guiding overall state affairs, appointing or dismissing national defense sector cadres, ratifying or abrogating treaties, granting of pardon, and declaring state of emergency or state of war, which were previously powers given to the National Defense Commission as a whole.
Việc sửa đổi cũng quy định quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng, như hướng dẫn các vấn đề chung của nhà nước, bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm tướng lĩnh ngành quốc phòng, phê chuẩn hoặc bãi bỏ các hiệp ước, xin ân xá, và tuyên bố tình trạng khẩn cấp hoặc tình trạng chiến tranh, đó là quyền hạn trước đây được trao cho toàn thể Ủy ban Quốc phòng.
While the British were shocked by the abrogation of the Churchill-Roosevelt agreement, head of the Canadian National Research Council C. J. Mackenzie was less surprised, writing "I can't help feeling that the United Kingdom group emphasizes the importance of their contribution as compared with the Americans."
Trong khi người Anh bị sốc bởi sự thủ tiêu thỏa thuận Churchill-Roosevelt, người đứng đầu Hội đồng Nghiên cứu Quốc gia của Canada, C. J. Mackenzie cảm thấy ít ngạc nhiên, viết rằng "tôi không biết nói sao trừ việc cảm thấy rằng nhóm nước Anh nhấn mạnh tầm quan trọng của đóng góp của họ so với người Mỹ."
He abrogated the constitution, and united Old and New Württemberg.
Ông ta đã huỷ bỏ hiến pháp và đoàn kết Württemberg cũ và mới.
Its findings expressed concern over a number of problems, including alleged disrespect of the citizenship of the Malaysian Chinese and the Malay-dominated civil service, claiming the NEP's goal of eradicating identification of race with economic function had been abrogated.
Các phát hiện khiến họ lo ngại về một số vấn đề, bao gồm điều được cho là thiếu tôn trọng quyền công dân của người Hoa Malaysia, và dịch vụ công do người Mã Lai chi phối, tuyên bố mục tiêu của NEP về việc tiệt trừ đồng nhất sắc tộc với chức năng kinh tế đã được bài trừ.
In April 1969, Iran abrogated the 1937 treaty over the Shatt al-Arab, and as such, ceased paying tolls to Iraq when its ships used the waterway.
Tháng 4 năm 1969, Iran hủy bỏ hiệp ước 1937 về Shatt al-Arab, và như vậy không trả thuế cho Iraq khi tàu bè của họ sử dụng Shatt al-Arab nữa.
Romaniţa Iordache, the president of ACCEPT, stated on 31 May 2006 that "Article 200 has been abrogated, but we still do not have equal rights, even though the Constitution guarantees this."
Romaniţa Iordache, chủ tịch của ACCEPT, tuyên bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2006 rằng "Điều 200 đã bị bãi bỏ, nhưng chúng tôi vẫn không có quyền bình đẳng, mặc dù Hiến pháp bảo đảm điều này.
Other examples are the abrogation of the trial of a woman suspected of adultery and in the case of an unsolved murder, the suspension of the expiation procedure.
Một số thí dụ khác là họ bãi bỏ việc xét xử người đàn bà bị nghi đã phạm tội ngoại tình và đình chỉ thủ tục chuộc tội trong vụ giết người chưa được giải quyết (Dân-số Ký 5:11-31; Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:1-9).
When Japan abrogated the Washington Naval Treaty on 31 December 1936, the main armament was revised to eight 203 mm (8 in) guns in four twin turrets with maximum 55-degree elevation, as was installed on the Mogami-class vessels.
Khi Nhật Bản từ bỏ Hiệp ước Hải quân Washington vào ngày 31 tháng 12 năm 1936, dàn pháo chính được thiết kế lại với tám khẩu pháo 203 mm (8 inch) bố trí trên bốn tháp pháo đôi với góc nâng lên đến 55o, như được trang bị cho lớp Mogami.
"Courts have explicitly ruled that policy-makers may impose adult responsibilities and punishments on individual youths as if they were adults at the same time laws and policies abrogate adolescents’ rights en masse as if they were children."
Như Males đã dẫn chứng, Toà án Tối cao Hoa Kỳ đã, "phán quyết một cách rõ ràng rằng các nhà làm luật có thể áp đặt các trách nhiệm và hình phạt với người lớn với các cá nhân thanh niên nếu họ đã là người lớn ở cùng thời điểm các điều luật và các chính sách bãi bỏ toàn bộ các quyền của thanh niên nếu họ là trẻ em."
In 1975, after the abrogation of Sikkim's monarchy, the Indian National Congress gained a majority in the 1977 elections.
Năm 1975, sau khi chế độ quân chủ của Sikkim bị bãi bỏ, Đảng Quốc Đại Ấn Độ giành được đa số ghế trong cuộc tuyển cử năm 1977.
Despite overwhelming evidence of fraud, the Senate refused to abrogate the treaty.
Bất chấp những chứng cớ gian trá, Thượng viện đã từ chối huỷ bỏ hợp đồng.
In 1999, the former Singaporean President Devan Nair, who was living in Canada, remarked in an interview with the Toronto The Globe and Mail that Lee's technique of suing his opponents into bankruptcy or oblivion was an abrogation of political rights.
Về vấn đề này, năm 1999, Devan Nair, cựu tổng thống Singapore, người đã phải từ chức do mâu thuẫn với Lý Quang Diệu và phải sang sống tị nạn ở Canada, trong một cuộc phỏng vấn với tờ báo The Globe and Mail ở Toronto đưa ra nhận xét rằng: chiến lược của Lý Quang Diệu là khởi kiện đối thủ của ông cho đến khi họ phá sản hay thân bại danh liệt, như vậy chẳng khác gì thủ tiêu các quyền chính trị.
On 23 February 1991, Army Commander Suchinda Kraprayoon led the military in seizing power from the Chatichai government, abrogating the 1978 constitution, and replacing it with a temporary charter.
Ngày 23/2/1991 Tư lệnh Suchinda Kraprayoon tiến hành đảo chính lật đổ chính phủ của Chatichai, bãi bỏ Hiến pháp 1978 và thay thế bằng Hiến chương tạm thời.
The Iranian abrogation of the 1937 treaty marked the beginning of a period of acute Iraqi-Iranian tension that was to last until the Algiers Accords of 1975.
Việc Iran phá bỏ hiệp ước 1937 đánh dấu sự bắt đầu của thời kỳ gia tăng căng thẳng giữa Iraq và Iran kéo dài cho tới tận Hiệp định Algiers năm 1975.
Amid rising social and political conflict, on 17 November 1971, Thanom Kittikachorn and his deputy Praphas Charusathien overthrew their own government, dissolving parliament and the cabinet, declaring martial law, abrogating the constitution, and running the kingdom through a national executive council.
Giữa lúc xung đột xã hội và chính trị tăng cao, ngày 17/11/1971 Tướng Thanom và Phó Thủ tướng Praphas Charusathien tiến hành đảo chính lật đổ Nội các, Quốc hội và thiết quân luật bãi bỏ Hiến pháp, thành lập Hội đồng điều hành Quốc gia.
Soon thereafter, U.S. Cold War strategy assumed a more assertive and militaristic quality, causing Kennan to lament about what he believed was an abrogation of his previous assessments.
Không lâu sau đó, chiến lược của Mỹ thời Chiến tranh Lạnh trở nên quyết đoán hơn và và đặt nặng vào sức mạnh quân sự, Kennan đã than phiền và cho là những đánh giá trước đây của ông đã không còn được để ý tới.
Following the abrogation of the Anglo-Egyptian Treaty in October 1951, the Royal Navy dispatched vessels to Port Said after dock workers declared a strike protesting the British administration of the Suez Canal Zone.
Tiếp theo việc bãi bỏ Hiệp ước Anh-Ai Cập vào tháng 10 năm 1951, Hải quân Hoàng gia Anh phái một số tàu chiến đến Port Said sau khi công nhân xưởng tàu tuyên bố một cuộc đình công phản đối sự cai trị của Anh tại vùng kênh đào Suez.
(Numbers 5:11-31; Deuteronomy 21:1-9) It was only a matter of time before the Pharisees would abrogate the Scriptural requirement of providing for one’s needy parents. —Exodus 20:12; Matthew 15:3-6.
Không lạ gì là với thời gian họ cũng bãi bỏ lệnh trong Kinh-thánh về việc cung cấp cho cha mẹ thiếu thốn (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:12; Ma-thi-ơ 15:3-6).
Sarit abrogated the 1952 constitution, abolished the national assembly, declared martial law, and ruled via a revolutionary council.
Sarit bãi bỏ Hiến pháp 1952, Quốc hội và thiết quân luật kiểm soát qua Hội đồng cách mạng.
Laws, acts of the parliament and the cabinet, presidential decrees, and acts of the Crimean parliament may be abrogated by the Constitutional Court, should they be found to violate the constitution.
Luật, đạo luật của nghị viện và nội các, nghị định tổng thống, và đạo luật của nghị viện Crimea có thể bị Toà án Hiến pháp huỷ bỏ, nếu chúng vi phạm vào Hiến pháp Ukraina.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrogate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.