abscess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abscess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abscess trong Tiếng Anh.

Từ abscess trong Tiếng Anh có các nghĩa là Áp-xe, áp xe, áp-xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abscess

Áp-xe

noun (cavity filled with pus)

Pleural abscess upper right quadrant.
Áp xe màng phổi góc phải phía trên.

áp xe

verb

The infection could be limited to a brain abscess.
Nhiễm trùng có thể chỉ là một áp xe não.

áp-xe

noun

The infection could be limited to a brain abscess.
Nhiễm trùng có thể chỉ là một áp xe não.

Xem thêm ví dụ

Sir Frederick Treves, with the support of Lord Lister, performed a then-radical operation of draining a pint of pus from the infected abscess through a small incision (through 4 1⁄2-inch thickness of belly fat and abdomen wall); this outcome showed thankfully that the cause was not cancer.
Sir Frederick Treves, với sự ủng hộ của Huân tước Lister, thực hiện ca mổ và tháo ra khoảng 1 phanh (0,57 lít) mủ từ áp xe qua một vết rạch nhỏ (xuyên qua độ dày 4,5 inch của tường bụng và mỡ bụng); kết quả này cho thấy sự may mắn căn nguyên không phải do ung thư.
Don't forget those fun-loving abscesses.
Đừng quên những cái áp-xe vui nhộn nữa.
It has generally been assumed by some scholars that Amenhotep requested and received, from his father-in-law Tushratta of Mitanni, a statue of Ishtar of Nineveh—a healing goddess—in order to cure him of his various ailments which included painful abscesses in his teeth.
Một số học giả cho rằng Amenhotep đã yêu cầu và nhận được từ người cha vợ, vua Tushratta của Mitanni, một bức tượng thần Ishtar của Nineveh-nữ thần chữa bệnh-để chữa các căn bệnh khác nhau ông trong đó bao gồm những ổ áp xe đau đớn ở răng của ông.
First isolated from a 25-year-old patient (syringe abscess) in Rio de Janeiro.
Đầu tiên được phân lập từ một bệnh nhân 25 tuổi (áp xe tiêm) ở Rio de Janeiro .
Scalpel like needles were used for cutting boils , abscesses .
Kim giống dao mổ dùng để rạch mổ các nhọt , đinh và các chỗ áp-xe ; .
Sometimes, the user will miss the vein when injecting the desomorphine, creating an abscess and causing death of the flesh surrounding the entry-point.
Đôi khi, người sử dụng sẽ bỏ lỡ các tĩnh mạch khi tiêm desomorphine, tạo ra áp xe và gây tử vong của xác thịt xung quanh điểm nhập cảnh.
Adding honey to the gallstones and applying the combination to the hands and feet is said to effectively treat abscesses.
Thêm mật ong để sỏi mật và áp dụng kết hợp với bàn tay và bàn chân được cho là điều trị áp xe một cách hiệu quả.
The first case of amoebiasis was documented in 1875 and in 1891 the disease was described in detail, resulting in the terms amoebic dysentery and amoebic liver abscess.
Trường hợp đầu tiên của amoebiasis được mô tả chi tiết ghi nhận vào năm 1875 và năm 1891, dẫn đến xuất hiện một số thuật ngữ bệnh lỵ amip và áp xe gan amíp.
The Spanish ambassador told Philip II that the abscess was about to burst.
Đại sứ Tây Ban Nha tường trình với Felipe II rằng vết ung nhọt sắp sửa bung vỡ.
I know that the abscess that grew around my wound after the operation, the 16 ounces of puss, is the contaminated Gulf of Mexico, and there were oil-drenched pelicans inside me and dead floating fish.
Tôi biết rằng những vết rổ mọc xung quanh vết thương sau khi phẫu thuật, 16 cái miệng, là vịnh Mexico ô nhiễm, và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi và cả những con cá nổi lềnh bềnh nữa.
Mom's MRI was negative for masses, abscesses.
Chụp cộng hưởng từ người mẹ không thấy có u hay áp xe.
No horse has ever been injured during the dart-administered treatments, although there is a 0.2 percent rate of abscess at the injection site, which normally heals within two weeks.
Không có con ngựa đã từng bị thương trong quá trình điều trị phi tiêu của địa phương, mặc dù có một tỷ lệ 0,2 phần trăm của áp-xe tại chỗ tiêm, thường lành trong vòng hai tuần.
That is the work of an untreated abscess.
Đây là do bị áp xe nhưng không được điều trị.
There was no abscess on the image.
Không có áp xe trên ảnh.
Post-traumatic abscesses most commonly occur after injection.
Áp xe sau chấn thương thường xảy ra nhất sau khi tiêm.
In the ancient herbals the crab apple was used as treatment for boils, abscesses, splinters, wounds, coughs, colds and a host of other ailments ranging from acne to kidney ailments.
Trong các loại thảo mộc cổ xưa, táo cua được sử dụng để điều trị mụn nhọt, tụ mủ, vết thương, ho, cảm lạnh và một loạt các bệnh khác từ mụn trứng cá đến bệnh thận.
While surgery should be used as little as possible, it is necessary to address some abscesses, certain bowel obstructions, and cancers.
Trong khi phẫu thuật nên được sử dụng càng ít càng tốt, nó là cần thiết để giải quyết một số áp xe, một số vật cản ruột, và ung thư.
In abscesses around the anus, computer tomography (CT) may be important to look for deeper infection.
Đối với áp-xe quanh hậu môn, chụp cắt lớp vi tính (CT) rất quan trọng để tìm những ổ nhiễm trùng sâu hơn.
The organism is host associated with mammals, suggested by the first isolation in the lung abscess of an elephant diagnosed with chronic respiratory disease in Sri Lanka.
Sinh vật là vật chủ có liên quan đến động vật có vú, được đề xuất bởi sự cô lập đầu tiên trong áp xe phổi của một con voi được chẩn đoán mắc bệnh hô hấp mãn tính ở Sri Lanka.
It is very effective against the abscesses... and skin inflammations.
Nó trị nám... và viêm da rất hiệu quả.
According to some, he died of the consequences of an abscess to the head, while other sources suggest he had been poisoned.
Theo một số người, ông đã chết vì hậu quả của áp xe lên đầu, trong khi các nguồn khác cho rằng ông đã bị đầu độc.
Soft tissue disease due to NTM infection include post-traumatic abscesses (caused by rapid growers), swimming pool granuloma (caused by M. marinum) and Buruli ulcer (caused by M. ulcerans or M. shinshuense).
Bệnh mô mềm do nhiễm NTM bao gồm áp xe sau chấn thương (do chủng phát triển nhanh nhanh), u hạt hồ bơi (do M. marinum ) và loét Buruli (do M. ulcer hoặc M. shinshuense) gây ra .
An internal abscess is more difficult to identify, but signs include pain in the affected area, a high temperature, and generally feeling unwell.
Một ổ áp-xe bên trong thì khó nhận diện hơn, nhưng những dấu hiệu bao gồm đau ở vùng bị thương tổn, sốt cao, và cảm giác toàn thân không khỏe.
Surgery is generally indicated with extensive disease, abscess formation, or where drug therapy is difficult.”
Phẫu thuật thường được chỉ định với bệnh rộng, hình thành áp xe, hoặc nơi điều trị bằng thuốc là khó khăn. ”
If infection, such as a spinal epidural abscess, is the source of the back pain, surgery may be indicated when a trial of antibiotics is ineffective.
Nếu nhiễm trùng, chẳng hạn như áp xe tủy sống, là nguồn gốc của cơn đau lưng, phẫu thuật có thể được chỉ định khi một thử nghiệm kháng sinh không có hiệu quả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abscess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.