acá trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acá trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acá trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acá trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đây, ở đây, tại đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acá

đây

noun

La quiero acá cuando termine con esta maniobra.
Xong cái trò mèo này, tôi muốn cô ta đến đây ngay.

ở đây

noun

Sabes que si descubren que está acá vendrán a buscarlo.
Anh biết đấy, nếu họ biết cậu ấy ở đây, họ sẽ tới.

tại đây

adverb

Íbamos a existir. Acá hay otra.
Chúng ta vẫn sẽ tồn tại. Đây là một tác phẩm khác.

Xem thêm ví dụ

Ven acá, socio.
Qua đây, anh bạn.
Acá está un puzzle basado en la física.
Đây là một câu đố dựa trên vật lý.
No vamos a morir todos acá.
Chúng ta không chết ở dưới này.
Venían hacia acá.
Họ nói đang trên đường đến đây.
Vuelve acá.
Lại đây, cô gái.
La quiero acá cuando termine con esta maniobra.
Xong cái trò mèo này, tôi muốn cô ta đến đây ngay.
O ¿lograron algo cercano a lo que encontramos acá?
Hay cũng gần gần như những gì chúng ta có ở đây?
Rodeó Kulomzino y viene hacia acá.
Vượt qua Kulomzino rồi.
Entonces, aquí está -- acá está una pareja de piezas.
đây rồi -- 2 miếng ghép.
Ven acá.
Lại đây!
Y acá cito a John después que escribió eso.
Và John đã nói thế này sau khi viết những dòng trên.
Y acá está lo que se me ocurrió.
Đây là những gì tôi nghĩ ra.
Por acá, ¿no?
Xung quanh đây, không ư?
Pero hay una cosa que siempre estará contigo, lo que está acá y si tenemos que vender nuestra sangre para pagar tu educación, lo haremos.
Nhưng một thứ sẽ mãi mãi tồn tại với con là thứ trong đây, và nếu chúng ta bị bắt buộc phải bán máu để trả tiền học phì, chúng ta sẽ làm thế.
¿Él te envió hacia acá?
Anh ta nhờ cô đến đây à?
Sigue mirando para acá.
Cậu ấy cứ nhìn về phía bên này.
-Estoy acá —dijo la voz—, bajo el manzano...
"""Ta ở tại đây"", giọng nói vẳng lên, ""ta ở tại đây, dưới gốc cây táo..."""
El drone lo va a rastrear acá.
Máy bay sẽ xác định vị trí hắn ở đây.
Durante el siguiente mes visité un montón de lugares, algunos por acá, otros por el resto del país, y encontré lo mejor de lo mejor.
Vào tháng sau tôi đã đi thăm nhiều nơi, ngoài nơi đây, trên cả nước, tìm thấy được cái thật tốt nhất.
Así que eres Ip Man. ¿Estás acá por Wing Shing?
Vậy cậu là Diệp Vấn, tới đây vì Vĩnh Thành?
Esta lata de pintura de acá salvó a la empresa de pintura "Dutch Boy", haciéndoles ganar una fortuna.
Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có.
De acuerdo, venga acá
Được, lại đây
¿Que hace acá?
Bả đang làm gì ở đây?
“Ven acá, Ottilie —me dijo— y observa lo que dice la Biblia.”
Cha khuyến khích tôi: “Ottilie, lại đây và xem Kinh-thánh nói gì”.
“Fueron apedreados, fueron probados, fueron aserrados en pedazos, murieron degollados a espada, anduvieron de acá para allá en pieles de oveja, en pieles de cabra, hallándose en necesidad, en tribulación, bajo maltratamiento.”
“Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acá trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.