hacia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hacia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hacia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là về hướng, về phía, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hacia
về hướngadposition Si tienes que disparar, fíjate hacia dónde apuntas. Nếu cậu cần dùng thứ đó, phải chắc chắn nó chĩa về hướng nào. |
về phíaadposition Un hombre que se gira hacia mí y sonríe. Một người đàn ông quay về phía tôi và mỉm cười. |
đếnverb adposition Él se perdió cuando se dirigía hacia aquí. Trên đường đến đây, nó đã đi lạc. |
Xem thêm ví dụ
Indicando hacia un aplastante dominio de portaaviones en el Teatro del Pacífico, y solicitaron al Congreso estadounidense financiar una gran flota de "Super Portaaviones" y su flota de apoyo, comenzando con el “USS United States (CVA-58)”. Chỉ ra vai trò thống trị của tàu sân bay trong Mặt trận Thái Bình Dương, họ yêu cầu Hạ viện Hoa Kỳ cung cấp một khoản vốn lớn cho một hạm đội "các siêu tàu sân bay" lớn và họ ủng hộ nhóm chiến đấu, bắt đầu với USS United States (CVA-58). |
Después de las derrotas en las batallas del Fuerte Henry y del Fuerte Donelson en febrero de 1862, el General Confederado Albert Sidney Johnston retiró sus fuerzas al oeste de Tennesse, al norte de Misisipi y hacia Alabama para reorganizarse. Sau khi mất đồn Henry và đồn Donelson vào tháng 2 năm 1862, Đại tướng miền Nam là Albert Sidney Johnston đã rút quân về phía Tây Tennessee, hướng Bắc Mississippi, và Alabama để chỉnh đốn quân ngũ. |
Ahora tenían a la vista su destino final. Era tan solo cuestión de seguir rumbo a la Tierra Prometida, como el barco que navega hacia la luz del puerto. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
¡ Wade va hacia ti! Wade đang đến chỗ anh đấy. |
Sí, dejad que Stark os lidere hacia vuestro glorioso final. Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi. |
Hacía frío. Lạnh lắm. |
Hacia el final del siglo 20, se establecieron los patrones de demanda de electricidad: la calefacción doméstica y aire acondicionado llevaron a picos diarios de la demanda que se reunieron por una serie de "horas pico generadores de energía 'que sólo se pueden activar por períodos cortos cada día. Đến cuối thế kỷ 20, mô hình nhu cầu điện được xây dựng, nước nóng và điều hòa không khí dẫn đến điểm hàng ngày nhu cầu đã được đáp ứng bởi một mảng của 'đạt đỉnh máy phát điện "đó sẽ chỉ được bật lên trong thời gian ngắn mỗi ngày. |
Lo hacía de forma competitiva, tenía un equipo con patrocinador y todo eso. Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế. |
Va hacia Drundrill. Chắc nó tới Drundril. |
Mis hermanos mayores se fueron hacia el norte, y cada uno encontró su propia manera de llegar al oeste. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
Vuelan hacia la guerra. Bay đến chiến tranh. |
Unámonos en esta gloriosa peregrinación hacia climas celestiales. Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên. |
De igual forma, personajes tales como Gilbreth (1909), Cadbury y Marshall realizaron fuertes críticas hacia Taylor y permearon su trabajo con subjetividad. Tương tự, các cá nhân như Gilbreth (1909), Cadbury và Marshall chỉ trích nặng nề Taylor và tràn ngập công việc của anh ta với sự chủ quan. |
Aunque creo que los miembros están deseosos de ser compasivos hacia aquellos que son diferentes a ellos, nuestra tendencia a apartarnos cuando enfrentamos una situación que no comprendemos es parte de la naturaleza humana. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
Eddie lo habría olvidado hacía mucho de no ser por un rasgo especial. Eddie từ lâu đã quên mất anh ta vì điều ấy không phải là nét đặc trưng để phân biệt. |
Si el libro electrónico no se abre por la página correcta, desliza el dedo hacia delante o hacia atrás y comprueba tu conexión Wi‐Fi. Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi. |
6 La Ley de Dios a Israel era buena para gente de todas las naciones, pues hacía patente la condición pecaminosa del hombre al mostrar que hacía falta un sacrificio perfecto que cubriera el pecado humano de una vez por todas. 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Solo me llevaba hacia esa cueva que esta allá arriba y cuando vi hacia la luna. Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó. |
Va hacia él. Anh ta chạy theo nó |
* Pero también empezaron a darse cuenta de que el nombre que ellos mismos habían escogido —Estudiantes Internacionales de la Biblia— no les hacía justicia. * Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa. |
~ ¿Hacia dónde vamos, ahora? Tụi anh sẽ đi về đâu. |
Se sube al tren hacia la capital. Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố. |
13 Y aconteció que durante cuatro días seguimos un curso casi hacia el sudsudeste, y asentamos nuestras tiendas otra vez; y dimos al lugar el nombre de Shazer. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
Hacía un mes, Soraya y yo habíamos depositado un ramo de margaritas y freesias en su tumba. Mới tháng vừa rồi, Soraya và tôi còn đặt một bó cúc trắng và hoa lan cạnh mộ chí của ông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hacia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.