abuso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abuso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abuso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abuso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạm dụng, xúc phạm, sự lạm dụng, sự hành hạ, sỉ nhục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abuso

lạm dụng

(misusage)

xúc phạm

(insult)

sự lạm dụng

(misusage)

sự hành hạ

(abuse)

sỉ nhục

(abuse)

Xem thêm ví dụ

El inquilino muerto, Ben, abusos de drogas repentina actividad en su cuenta, y ahora casualmente un robo.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
El matrimonio experimenta gran aflicción cuando uno de los dos abusa de las bebidas o usa drogas.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Esto podrá parecer controvertido, pero creo que el abuso sexual es malo.
Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ.
Cantidades alarmantes de niños son víctimas de palizas violentas y de abuso verbal o sexual por parte de sus mismos padres.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
De todas las personas que he tratado, no hay paciente alguno que parezca llegar tan herido como aquellos que han sido víctimas de abuso sexual.
Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục.
Además, la epidemia del SIDA, avivada por el abuso de las drogas y los estilos de vida inmorales, proyecta su oscura sombra sobre gran parte de la Tierra.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
Compartió conmigo su triste travesía desde la absoluta salud física y mental, y un matrimonio y una familia maravillosos, a la enfermedad mental, la salud debilitada y la desintegración de su familia, todo lo cual comenzó con el abuso de analgésicos recetados.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
“El gobierno de Vietnam tiene ante sí una crisis de derechos humanos y debería investigar y comenzar a exigir que los policías involucrados en los abusos rindan cuentas por sus actos”.
“Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.”
Pues bien, ¿qué puedes hacer si tu padre abusa del alcohol o las drogas? *
Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào?
“El periodismo independiente podría contribuir a sacar a la luz abusos que, de lo contrario, serían encubiertos”.
"Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.”
Estamos visitando una casa donde hemos recibido una denuncia de abuso infantil.
Bây giờ trung tâm chống bạo hành trẻ em sẽ đến căn nhà đó để xác nhận sự thật
Mi estado de salud mental ha sido un catalizador para la discriminación, el abuso verbal, y la agresión física y sexual, y me había dicho mi psiquiatra,
Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng,
Y también me di cuenta de que mi silencio, nuestro silencio permite que este tipo de abuso continúe.
và tôi cùng nhận ra sự im lặng của bản thân, của cộng đồng đã cho phép sự ngược đãi được tiếp diễn
¿Qué le pasó a Nabal, y qué nos enseña esto sobre cómo ve Jehová el abuso de poder o el trato cruel dentro del hogar?
Chuyện gì xảy ra cho Na-banh? Chúng ta học được gì về tất cả trường hợp bạo hành trong gia đình?
No obstante; aún cuando poseía autoridad absoluta y poderes de arresto, Kissinger tuvo cuidado de evitar abusos contra la población local por parte de su comando.
Mặc dù anh sở hữu quyền lực tuyệt đối và quyền hạn bắt giữ, Kissinger đã cẩn thận để tránh lạm dụng đối với người dân địa phương bằng mệnh lệnh của mình.
Hoy, los sistemas legales y judiciales de muchas naciones son tan intrincados y se ven plagados de tantos abusos, prejuicios e incongruencias, que la ley ha caído en el descrédito general.
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
Romper las cadenas del abuso del alcohol
Thoát khỏi xiềng xích của rượu
En 1988, Rivera presentó el primero de una serie de reportajes estelares que trataban sobre una presunta epidemia de Abusos en rituales satánicos.
Năm 1988, Rivera đã tổ chức chương trình đầu tiên của chuỗi các báo cáo đặc biệt trong việc đối phó với một đại dịch bị cáo buộc của lạm dụng nghi lễ Satanic (- Satanic ritual abuse).
Todo tipo de imágenes de abusos sexuales y todos aquellos contenidos que presenten a menores con intenciones sexuales.
Tất cả hình ảnh xâm hại tình dục và tất cả nội dung thể hiện trẻ em trong tư thế khiêu dâm.
El abuso de la libertad
Lạm dụng sự tự do
Los vídeos de carácter educativo, documental o artístico que hablan sobre drogas, fármacos o sustancias peligrosas suelen ser adecuados para incluir anuncios, siempre y cuando no ensalcen ni muestren de forma gráfica el consumo de drogas o el abuso de sustancias.
Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương.
Abusó de mí.
Ông ta đã gạ gẫm con.
O, si analizamos esto y pensamos: "Es una expresión urbana encantadora" o al mirarlo, decimos: "Es abuso ilegal de propiedad", en lo único que creo que todos podemos estar de acuerdo es que no se puede leer.
Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì.
En un caso, un policía incluso fue ascendido luego de haber cometido abusos.
Trong một vụ, công an liên quan còn được thăng chức sau khi gây ra bạo hành.
Ella ya no sufría las consecuencias del abuso porque tenía un buen entendimiento de la expiación del Salvador, tenía suficiente fe y era obediente a Su ley.
Em ấy không còn đau khổ với hậu quả của sự lạm dụng nữa vì em ấy đã có được sự hiểu biết thích đáng về Sự Chuộc Tội của Ngài, có đủ đức tin, và biết vâng lời theo luật pháp của Ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abuso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.