wattle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wattle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wattle trong Tiếng Anh.

Từ wattle trong Tiếng Anh có các nghĩa là phên, làm, liếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wattle

phên

noun

làm

verb

liếp

noun

Xem thêm ví dụ

Golden Wattle —Welcoming Spring Down Under
Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc
The bark of A. pycnantha produces more tannin than any other wattle species, resulting in its commercial cultivation for production of this compound.
Vỏ cây Acacia pycnantha tạo ra chất tannin nhiều hơn bất cứ loài cây keo khác, dẫn đến việc khai thác thương mại sản xuất hợp chất này.
Just look at this wattle.
Nhìn cái mớ nọng cổ này đi.
Man with the Indian Bureau, name of Wattles, I believe, said you used to work up at the Jicarilla Apache station, know the mountains and game trails better than anybody.
Một gã làm ở Văn phòng Da đỏ, tên Wattles, nói anh đã từng làm việc ở trạm người Jicarilla Apache, hiểu rõ núi non và thú rừng hơn bất cứ ai.
After describing the somber “olive-green and brown and grey” that dominate the late winter landscape, the poem announces joyously: “But now the Spring has come this way / With blossoms for the Wattle.”
Sau khi mô tả “màu xanh úa, màu nâu và màu xám” ảm đạm bao trùm cảnh vật cuối mùa đông, bài thơ hân hoan báo tin: “Nhưng giờ xuân đã đến / Cây keo hoa vàng trổ bông”.
Other animals were found, also in East Texas, about 20 years later by Robert Prentice, and became the Timberline line of Red Wattles.
Các động vật khác đã được tìm thấy, cũng ở Đông Texas, khoảng 20 năm sau đó bởi Robert Prentice, và trở thành dòng Timberline của Red Wattles.
There are scientists who view certain wattle seeds as a potential food crop, noting their high protein content and comparing them with other cereals in terms of food value.
Ghi nhận lượng protein cao của một số loại hạt keo, khi so sánh chúng với những loại ngũ cốc khác về giá trị thực phẩm, những nhà khoa học xem chúng tương đương với một vụ mùa lương thực dự trữ.
It has a short, round body with short legs and may have two wattles (called piri piri) under its chin.
Nó có một thân thể ngắn ngủn, tròn có chân ngắn và có thể có hai dái tai (được gọi là piri piri) dưới cằm của nó.
Secondly, many have fleshy wattles on each side of their necks.
Thứ hai, nhiều con có thịt ở phần nọng ở mỗi bên của cổ họng của chúng.
Due to their small size and more prominent comb and wattles (especially in the single comb variety), they are not cold hardy chickens, and require insulated shelter in northern regions.
Do kích thước nhỏ và cái mồng và nổi bật hơn (đặc biệt là trong các loại mồng đơn), chúng không phải là gà cứng cỏi với cái lạnh và yêu cầu nơi trú ẩn cách nhiệt ở các vùng phía bắc.
The botanical name for the golden wattle is Acacia pycnantha.
Tên thực vật của cây keo hoa vàng là Acacia pycnantha.
Garden hybrids with Queensland silver wattle (Acacia podalyriifolia) raised in Europe have been given the names Acacia x siebertiana and Acacia x deneufvillei.
Phép lai với cây keo bạc Queensland (Keo lá tròn) mọc lên ở châu Âu đã được đặt tên là Acacia x siebertiana và Acacia x deneufvillei.
The modern breed descends from animals found in East Texas in the late 1960s and early 1970s by H. C. Wengler, who cross-bred two wattled red sows with a Duroc boar to start the "Wengler Red Waddle" line.
Giống vật nuôi hiện đại này bắt nguồn từ những giống động vật được tìm thấy ở Đông Texas vào cuối những năm 1960 và đầu những năm 1970 bởi ông H. C. Wengler, người đã lai tạo hai con lợn nái màu đỏ với con lợn Duroc để bắt đầu dòng "Wengler Red Waddle".
Some varieties of wattle yield up to 22 pounds [10 kg] of seed a year.
Một số loại đạt năng suất đến 10 kilôgam hạt mỗi năm.
Like many other species of wattle, Acacia pycnantha exudes gum when stressed.
Giống như nhiều loài khác của cây keo, Acacia pycnantha chảy nhựa cao su khi ấn mạnh vào thân cây.
Wattle blossoms and seed pods
Hoa và vỏ hạt keo
Mason’s verse speaks of “dainty, curts’ying Wattle,” referring to the way the blossom-laden branches bow and sway in the spring breezes.
Câu thơ của Mason nói về “dáng thanh nhã, nhún gối chào của cây keo”, ám chỉ những tán keo đầy hoa oằn mình đung đưa trong gió xuân dịu dàng.
In 1992, 1 September was formally declared "National Wattle Day".
Năm 1992, chính thức tuyên bố ngày 1 tháng 9 là "Ngày loài keo quốc gia".
An extension on the brush building idea is the wattle and daub process in which clay soils or dung, usually cow, are used to fill in and cover a woven brush structure.
Một phần mở rộng về ý tưởng xây dựng bàn chải là quá trình đúc và tróc vét trong đó đất sét hoặc phân, thường là bò, được sử dụng để lấp đầy và bao phủ một cấu trúc bàn chải dệt.
In the Whipstick forest near Bendigo in Victoria, putative hybrids with Whirrakee wattle (Acacia williamsonii) have been identified; these resemble hakea wattle (Acacia hakeoides).
Trong khu rừng Whipstick gần Bendigo ở Victoria, lai giả định với cây keo Whirrakee (Acacia williamsonii) đã xác định; tương tự với cây keo hakea (Acacia hakeoides).
Wattle seeds have been ground into flour and made into bread and even pasta.
Hạt keo được xay thành bột để làm bánh mì và cả mì ống nữa.
The Golden wattle Acacia pycnantha is Australia’s national flower.
Acacia pycnantha là quốc hoa của Úc.
Next, a few short wattle poles would be placed around the top of the pit, and more wattle would be woven to it.
Tiếp theo một vài đoạn cột liếp ngắn sẽ được đặt xung quanh đỉnh hố và nhiều tấm liếp hơn sẽ được đan kết vào nó.
Of course, the golden wattle does more than just announce the spring —it does so with grace and beauty.
Dĩ nhiên, cây keo hoa vàng không chỉ báo hiệu mùa xuân đến mà thôi—nhưng nó còn làm điều ấy bằng vẻ duyên dáng và đẹp đẽ.
The fragrant wattle flower is used in perfume making.
Hoa keo thơm ngát được dùng để sản xuất nước hoa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wattle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.