accidentale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accidentale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accidentale trong Tiếng Ý.
Từ accidentale trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngẫu nhiên, tình cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accidentale
ngẫu nhiênadjective adverb Ma invece di avere interruzioni continue, accidentali o insensate, Nhưng thay vì liên tục gây ra những gián đoạn ngẫu nhiên hay thiếu cân nhắc, |
tình cờadjective Gli omicidi sono accidentali, di solito conseguenza della perdita di controllo sul loro hobby. Uh, giết người là tình cờ, thường là kết quả từ sở thích vượt quá tầm kiểm soát. |
Xem thêm ví dụ
Si tratta di un fatto accidentale e imprevisto. Đó là một sự cố ngoài ý muốn và bất ngờ. |
Di recente uno dei suoi amici di scuola ha perso un cugino giovane per morte accidentale. Một trong những người bạn học của nó mới vừa mất người em họ vì tai nạn. |
Ogni coincidenza è dovuta a fattori regionali accidentali e i nomi per alcune pluviali sono stati già definiti per alcune regioni. Các tên gọi cho một số kỳ mưa ở một vài khu vực cũng đã được định nghĩa. |
Cadere è accidentale, è incontrollabile. Falling là một sự tình cờ, nó không thể kiểm soát được. |
In altre parole, la tua posizione nella vita non sembra più accidentale, ma meritata e guadagnata. Thì bạn cũng sẽ, với một cách khó chịu, tin vào một xã hội trong đó có những người xứng đáng với vị trí cuối cùng cũng sẽ bị chôn vùi dưới đó. |
Esposizione accidentale. Vô Tình Tiếp Xúc. |
È stato accidentale per raggiungere il vero obiettivo. Ông ta ngẫu nhiên xen vào mục tiêu chính. |
La maggioranza, inoltre, non farà fatica ad ammettere che c’è una bella differenza tra dire involontariamente qualcosa di inesatto e diffamare qualcuno, tra ferire una persona in maniera accidentale e commettere un omicidio premeditato. Đa số người ta cũng thừa nhận là có sự khác biệt giữa vô ý nói sai sự thật và cố tình vu khống, vô tình gây thương tích và cố ý giết người. |
Credo che per lui le cose più importanti nella vita fossero accidentali, e forse per nulla previste. Tôi nghĩ ông ấy cảm nhận được những điều tuyệt vời nhất trong đời đều đến 1 cách tình cờ và có lẽ không có kế hoạch nào cả. |
Il periodico Science News dice: “Sembra che tali condizioni particolari e precise difficilmente si sarebbero potute verificare in modo accidentale”. Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”. |
Non e'stato accidentale. Đó không thể nào là ngẫu nhiên. |
Forse è stata una morte accidentale. Cũng có thể chết do tai nạn. |
La penetrazione del sistema nervoso centrale non fornisce alcun vantaggio noto al virus, ed è molto probabilmente una deviazione accidentale di una normale infezione gastrointestinale. Sự xâm nhập vào hệ thần kinh trung ương cho thấy không có lợi cho virus, và có thể là một sự lây nhiễm ngẫu nhiên của nhiễm trùng đường tiêu hóa thông thường. |
Lo stesso sportello del forno dovrebbe essere dotato di un congegno che ne impedisca l’apertura accidentale. Cửa bếp lò nên được trang bị với chốt cài. |
La perdita di tante vite ebbe conseguenze catastrofiche, ma fu di natura accidentale. Việc mất đi sinh mạng là thảm họa với những hậu quả của nó nhưng cũng có tính chất ngẫu nhiên. |
Per esempio, affermare: "Una piscina media in America contiene 6,23 evacuazioni accidentali". Khi ta nghe một tuyên bố kiểu như, "Bể bơi ở Mỹ trung bình có 6.23 vụ đi vệ sinh luôn trong hồ." |
Come medico, non posso provare che non è stato accidentale. À, với tư cách một bác sĩ, tôi không thể chứng minh đây không phải là một tai nạn. |
8 Le probabilità che la materia inanimata possa essere venuta all’esistenza per caso, in seguito a qualche evento accidentale, sono così remote da essere inesistenti. 8 Sự khả hữu về việc các vật vô sinh có thể trở thành vật sống do sự ngẫu nhiên, do một tai biến may rủi nào đó, là quá xa vời đến nỗi không thể nào có được. |
I gene drive sono così efficaci che anche un rilascio accidentale potrebbe cambiare una specie intera, e spesso molto velocemente. Gene drive có hiệu quả đến nỗi chỉ cần vô tình thả các sinh vật cũng có thể làm thay đổi cả giống nòi của chúng, và thường rất nhanh chóng. |
Solo il caso Kings Bay causò nel 1962 la morte accidentale di 21 lavoratori, fatto che costrinse il terzo gabinetto Gerhardsen a dimettersi. Vụ việc Kings Bay, có nguyên nhân từ tai nạn đã giết chết 22 công nhân vào năm 1962, đã khiến cho nội các thứ ba của Einar Gerhardsen phải từ chức. |
E abbiamo concluso che ci sono delle connessioni accidentali tra colori e numeri nel cervello. Nên có sự nhầm lẫn tín hiệu giữa vùng màu sắc và con số trong não. |
Per molti decessi accidentali, non si tratta forse del fatto che la persona semplicemente era venuta a trovarsi in una situazione pericolosa? 11 Trong nhiều tai nạn, chẳng phải một người bị chết là vì tình cờ rơi vào một tình thế nguy hiểm hay sao? |
Gli omicidi sono accidentali, di solito conseguenza della perdita di controllo sul loro hobby. Uh, giết người là tình cờ, thường là kết quả từ sở thích vượt quá tầm kiểm soát. |
Suggerimento: per evitare acquisti accidentali o non autorizzati, utilizza la protezione tramite password per il tuo dispositivo. Mẹo: Để giúp tránh các giao dịch mua ngẫu nhiên hoặc trái phép, hãy sử dụng tính năng bảo vệ bằng mật khẩu trên thiết bị của bạn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accidentale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accidentale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.