acciaio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acciaio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acciaio trong Tiếng Ý.

Từ acciaio trong Tiếng Ý có các nghĩa là thép, Thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acciaio

thép

noun

Sa che ci sono diverse tonnellate di acciaio Hockley su questa nave?
Cô có biết có vài ngàn tấn thép Hockley trên tàu này không?

Thép

noun (lega composta principalmente da ferro e carbonio)

Sa che ci sono diverse tonnellate di acciaio Hockley su questa nave?
Cô có biết có vài ngàn tấn thép Hockley trên tàu này không?

Xem thêm ví dụ

La calamita attrarrebbe l’ago d’acciaio separandolo dalla paglia.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.
Figliolo, tu hai le palle d'acciaio
Con trai, gan dạ lắm.
SUSAN iniziò a farsi domande su Dio all’età di sette anni quando il suo amico Al, che ne aveva nove, venne ricoverato per poliomielite e fu costretto a vivere in un polmone d’acciaio.
Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo.
C'e'sempre bisogno di buon acciaio sulla Barriera.
Bức Tường luôn cần thép tốt.
9 E vidi la sua aspada, e la estrassi dal fodero; la sua impugnatura era d’oro puro, e di fattura sommamente raffinata; e vidi che la sua lama era del più prezioso acciaio.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
Tutta quella grandiosità selvaggia, gli zoccoli d'acciaio lucenti, le eruzioni fuoriuscite dalle possenti viscere della creatura,
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
Un’altra volta, mentre si stava montando il tetto, la squadra esaurì le travi d’acciaio.
Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt.
Iniziai a imparare a leggere i progetti e a manovrare i macchinari per la fabbricazione di elementi in acciaio pesante.
Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng.
Ho sempre voluto dell'acciaio di Valyria.
Ta vẫn luôn muốn 1 thanh kiếm Valyria.
Per collegare la travatura ad arco ai pilastri sono stati usati blocchi d’acciaio e le lunghe travate del soffitto sono state anch’esse fissate saldamente ai pilastri con acciaio-cemento.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
Per esempio, benché fosse confinata nel polmone d’acciaio 24 ore al giorno, riuscì ad aiutare ben 17 persone ad acquistare accurata conoscenza della verità biblica!
Chẳng hạn, dù phải ở trong cỗ máy của mình 24 tiếng mỗi ngày, chị đã giúp tới 17 người có được sự hiểu biết chính xác về lẽ thật Kinh Thánh!
Non ho mai visto nessuno entrare in uno dei miei edifici e abbracciare una colonna d'acciaio o calcestruzzo, invece l'ho visto succedere in un fabbricato in legno.
Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ.
Non ho idee riguardo la polvere d'acciaio.
Tôi không có tý đầu mối nào về bụi thép.
Possiederai la forza di un vero Pungo d'Acciaio solo dopo aver ucciso Harold.
Ngươi chỉ đạt được sức mạnh của một Thiết Quyền thật thụ Sau khi ngươi giết Harold.
Aveva dei nervi d'acciaio, Eddie.
Eddie có thần kinh thép.
Insomma, concludendo, abbiamo creato un materiale utilizzando fibre di acciaio, aggiungendo fibre di acciaio, utilizzando l'energia a induzione per aumentare la durata del manto stradale, addirittura raddoppiandola, consentendoci di risparmiare molto denaro con qualche piccolo trucco.
À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép, sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường , Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được, Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền.
Lei batté il piatto mostarda sul tavolo, e poi notò il cappotto e il cappello era stato tolto e messo su una sedia davanti al fuoco, e un paio di stivali bagnati minacciato ruggine al suo parafango in acciaio.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
La tua bellezza mi ha reso effeminato E nel mio temperamento soften'd acciaio del valore.
Vẻ đẹp Thy chẳng làm cho tôi ẻo lả và bình tĩnh soften'd thép dũng cảm.
Come i loro antenati, i nomadi di oggi percorrono le arterie di acciaio e asfalto degli Stati Uniti.
Giống như tổ tiên của mình, dân du mục ngày nay họ rong ruổi trên những đường ray, và đường nhựa của nước Mỹ.
Quando viene colpito, l'acciaio canta.
Khi tao đập vào thép, nó hát lên.
Il restante 23% del fabbisogno è diviso fra altri tipi di acciaio, batterie ricaricabili, catalizzatori e altri prodotti chimici, conio, prodotti per fonderia e placcature.
23% còn lại được dùng trong luyện thép, pin sạc, chất xúc tác và các hóa chất khác, đúc tiền, sản phẩm đúc, và bảng kim loại.
Ehi, un altro shottino per Mani d'Acciaio?
Một ly nữa mời Bàn Tay Sắt nào?
Per darvi un'idea, e uso l'acciaio come esempio per tutti i metalli, dato che è il più comune, se la vostra roba arriva all'impianto di riciclo, si pensa che oltre il 90% dei metalli venga recuperato e riutilizzato per un altro scopo.
Nhìn nhận một cách lạc quan -- ở đây, tôi sử dụng thép là một ví dụ điển hình cho kim loại, bởi lẽ nó là nguồn kim loại phổ biến -- nếu những món đồ của bạn được đưa vào máy tái chế, thì hơn 90% kim loại sẽ được tái sản xuất và được sử dụng cho một mục đích khác.
Questa città non è il posto adatto per il Pugno d'Acciaio.
Thành phố này không phải là nơi dành cho Thiết Quyền.
E'in acciaio di Valyria.
Đó là thép Valyrian.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acciaio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.