accuracy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accuracy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accuracy trong Tiếng Anh.

Từ accuracy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chính xác, độ chính xác, sự đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accuracy

sự chính xác

noun

I take it accuracy is not your peculiarity.
Ta cho rằng sự chính xác không phải năng lực đặc biệt của ngươi.

độ chính xác

noun

Now what is the accuracy of those drones?
Vậy thì độ chính xác của những máy bay này như thế nào?

sự đúng đắn

noun

Xem thêm ví dụ

Allied forces were keen to demonstrate their weapons' accuracy.
Các lực lượng liên quân rất nhiệt tình thể hiện mức độ chính xác các vũ khí của họ.
Predictions of QED agree with experiments to an extremely high degree of accuracy: currently about 10−12 (and limited by experimental errors); for details see precision tests of QED.
Các tiên đoán của QED phù hợp với thực nghiệm ở độ chính xác rất cao: hiện tại là cỡ 10−12 (và bị giới hạn bởi sai số thực nghiệm).
In early 2017, Google Analytics began updating the calculation for the Users and Active Users metrics to more efficiently count users with high accuracy and low error rate (typically less than 2%).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
If we are truly interested in pleasing God, should we not consider seriously the accuracy of what we believe about him?
Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao?
But we design tasks on the computer where we can measure, to millisecond accuracy, how good they are at switching from one task to another.
Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
And if I were their English professor, why, I would give them all an " A " for cleverness but a " D " for accuracy.
Và nếu tôi là một giáo sư Anh ngữ học, tôi sẽ cho điểm A vì sự thông minh nhưng sẽ là một điểm D cho sự chính xác.
These 3 robots have accuracy measurement of 0,1mm, work range of 0,6-2m and work load of 1–30 kg.
Cả ba robot đều có độ chính xác 0,1mm, tầm hoạt động 0,6-2m và tải trọng 1–30 kg.
Some researchers have disputed the accuracy of the underlying data regarding claims about inequality trends, and economists Michael Bordo and Christopher M. Meissner have argued that inequality cannot be blamed for the 2008 financial crisis.
Một vài nhà nghiên cứu đã tranh luận về mức độ chính xác của những dữ liệu liên quan đến xu hướng bất bình đẳng, và nhà kinh tế học Michael Bordo và Christopher M. Meissner cho rằng bất bình đẳng không thể là nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng tài chính năm 2008.
(b) What can be said about the accuracy of the Greek Scriptures?
b) Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp đã được sao chép kỹ lưỡng đến độ nào?
Double-check : Ask the flight attendant handling your bag if you can see the routing information placed on the handle to verify its accuracy before she sends your suitcase down the conveyor belt .
Kiểm tra lại kỹ lưỡng : Hãy yêu cầu tiếp viên hàng không có nhiệm vụ xử lý hành lý để bạn có thể xem thông tin lộ trình nằm trên tay cầm va-li để kiểm tra chính xác trước khi cô ấy gửi va-li của bạn xuống băng chuyền hành lý .
Media criticism focused on the National Imagery and Mapping Agency (NIMA), which issued a press release to counter the attacks stating that "recent news reports regarding the accuracy of NIMA maps have been inaccurate or incomplete" and that "a hardcopy map is neither intended, nor used, as the sole source for target identification and approval".
Truyền thông chỉ trích tập trung vào Cơ quan Tình báo Địa lý không gian Quốc gia (NIMA), cơ quan này đưa ra một thông cáo báo chí để chống lại các công kích rằng "các tường trình tin tức gần đây về tính chính xác của bản đồ NIMA là không đúng và không đầy đủ" và rằng "một bản đồ sao cứng không được dự định, hay sử dụng, làm nguồn duy nhất cho định dạng mục tiêu và phê chuẩn."
To improve accuracy, Maury needed more information.
Để tăng độ chính xác, Maury cần nhiều thông tin hơn.
In a trial, the system was able to distinguish among a handful of people with 98 percent accuracy.
Trong một thử nghiệm, hệ thống đã có thể phân biệt giữa khá nhiều người với độ chính xác 98 phần trăm.
The first option ensures the most accuracy because you can review each location before you add it.
Tùy chọn đầu tiên đảm bảo độ chính xác cao nhất do bạn có thể xem xét mỗi vị trí trước khi bạn thêm vào.
For example, the 19th-century discovery of the Codex Sinaiticus, a vellum manuscript dated to the fourth century C.E., helped confirm the accuracy of manuscripts of the Christian Greek Scriptures produced centuries later.
Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này.
It showed a lifting body with larger wings, that, according to Energia officials, could be folded around the core crew module and unfold after atmospheric re-entry in order to provide cross-range and better landing accuracy for the spacecraft.
Nó cho thấy một thân có thể giở lên được với cánh rộng hơn, điều đó, theo viên chức Energia, có thể được xếp lại xung quanh mô đun phi đoàn lõi và mở ra sau khi thâm nhập trở lại khí quyển để cung cấp phạm vi chéo nhau và sự chính xác đổ bộ tốt hơn cho tàu vũ trụ.
HK also developed modern polygonal rifling, noted for its high accuracy, increased muzzle velocity and barrel life.
HK cũng phát triển súng trường đa năng hiện đại, có độ chính xác cao, tăng vận tốc mõm và tuổi thọ của nòng.
This saves the cost of the load cell but can significantly decrease accuracy.
Điều này tiết kiệm chi phí của các cảm biến tải trọng nhưng có thể làm giảm đáng kể độ chính xác.
But you and I and other innovators, we can see the potential in this next leap in accuracy.
Nhưng bạn và tôi và những nhà sáng tạo khác, chúng ta có thể nhìn thấy tiềm năng trong sự biến đổi tiếp theo về tính chính xác.
When the students were asked to comment on the accuracy of the test, more than 40% gave it the top mark of 5 out of 5, and the average rating was 4.2.
Khi những sinh viên được yêu cầu bình luận về độ chính xác của bài kiểm tra, hơn 40% cho điểm tối đa 5 trên 5 và tỉ lệ trung bình là 4,2.
One factor these algorithms consider is the accuracy of the business information and the richness of the content associated with the business.
Một yếu tố mà các thuật toán này xem xét là tính chính xác của thông tin doanh nghiệp và mức độ phong phú của nội dung được liên kết với doanh nghiệp này.
Controversies exist surrounding the authenticity of recovered memories, particularly in the context of child abuse or trauma, such as the debatable accuracy of the spontaneous recovery of distressing memories that were previously forgotten due to inhibitory control.
Tranh cãi xung quanh tồn tại tính xác thực của những kỷ niệm hồi phục, đặc biệt là trong bối cảnh lạm dụng trẻ em hoặc chấn thương, chẳng hạn như sự chính xác gây tranh cãi của sự tự phục hồi của những ký ức đau buồn mà trước đó đã bị lãng quên do để kiểm soát ức chế.
Astronomers produce new fundamental ephemerides as the accuracy of observation improves and as the understanding of the dynamics increases, and from these ephemerides various astronomical values, including the obliquity, are derived.
Các nhà thiên văn lập ra những lịch thiên văn cơ sở mới (fundamental ephemeris) khi độ chính xác của các quan sát ngày được nâng cao và sự hiểu biết về các quá trình động lực được tăng cường, và từ những lịch thiên văn này nhiều giá trị thiên văn được rút ra, bao gồm độ nghiêng của hoàng đạo.
Its accuracy rate went from 75 percent to above 95 percent.
Độ chính xác của nó đã tăng từ 75 phần trăm lên trên 95 phần trăm.
When I come back, I would like to show you an example of the Bible’s scientific accuracy that may intrigue you.”
Vào lần tới, tôi muốn cho ông/bà xem bằng chứng cho thấy Kinh Thánh chính xác về khoa học”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accuracy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới accuracy

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.