acércate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acércate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acércate trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acércate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cách tiếp cận, sự thăm dò ý kiến, phép tính gần đúng, cận, sự đến gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acércate

cách tiếp cận

(approach)

sự thăm dò ý kiến

(approach)

phép tính gần đúng

(approach)

cận

(approach)

sự đến gần

(approach)

Xem thêm ví dụ

¡ Acércate a la " limo "!
Hạ xuống chiếc Limousine.
Acércate.
Bước lên đi.
Acércate.
Lại ngồi kế bên anh.
Vale, acércate.
Thiệt là hưng phấn
Bueno, acércate y haz que suceda.
đến đây và làm đi
Acércate a mí.
Lại đây với ta.
Acércate, mi amigo mecánico.
Lại đây, anh bạn máy của ta
Acércate a esa puerta.
Chúng đạp lên cánh cửa.
Acércate.
Lại đây.
Acércate al fuego
Hãy lại gần ngọn lửa hơn
El ángel de Jehová se apareció a Felipe, el evangelizador judío, y le dijo: “Acércate y únete a este carro”.
Thiên sứ Đức Giê-hô-va hiện ra và nói với người rao giảng tin mừng là Phi-líp: “Hãy lại gần và theo kịp xe đó”.
¡ Ben, acércate!
Ben, lại đây!
¡ Acércate, muñeca!
Lại gần đây nào cưng!
Acércate.
Phóng to lên.
Bien, acércate.
Được rồi, lại đây!
Acércate más.
Lại gần đây.
Más tarde, a la hora del almuerzo, Boaz invita a Rut: ‘Acércate, come un poco de pan y moja tu pedazo en el vinagre’.
Sau đó, đến giờ ăn trưa Bô-ô gọi Ru-tơ: ‘Hãy lại gần, ăn bánh và nhúng miếng nàng trong giấm’.
Acércate a ellos.
Gần gũi với họ.
¡ Acércate!
Đừng tách nhau!
Acércate más.
Lại gần hơn.
¡ Acércate!
Tới gần hơn.
" Acércate amigo, aquí tengo mi cortaúñas.
" Nào anh bạn, tôi có chiếc cắt ngón chân ở đây.
Katie, sí, acércate.
Katie, tiến lên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acércate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.