familiarity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ familiarity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ familiarity trong Tiếng Anh.

Từ familiarity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự suồng sã, sự hiểu biết, sự không khách khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ familiarity

sự suồng sã

noun

sự hiểu biết

noun

Comprehension is improved when you relate the information to things that are familiar to you or to knowledge that you already have.
Bạn lĩnh hội nhiều hơn khi liên hệ tài liệu với những điều quen thuộc hoặc với sự hiểu biết đã có.

sự không khách khí

noun

Xem thêm ví dụ

The locals are keen to get acquainted with anything of a familiar shape and size.
Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc.
It is unknown whether Beethoven was familiar with this work or not.
Không ai biết liệu có phải Beethoven học tập từ tác phần này hay không.
You can use most of the display targeting options you’re already familiar with—like audience keywords, affinity audiences, in-market audiences, and demographics.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
Now raise your hand if any of this is sounding familiar to you, from your part of the world.
Bây giờ, hãy giơ tay nếu bất kỳ thứ nào trong số những điều này quen thuộc với bạn, tại nơi mà bạn sinh sống.
In 2015, Alekhno won a TV show "Odin v odin!" a Russian version of "Your Face Sounds Familiar".
Đầu năm 2015, Rybak tham gia vào chương trình truyền hình "Odin v Odin" (One to One) - phiên bản tiếng Nga của chương trình Gương mặt thân quen.
The species with which we are most familiar-mammals and birds-tend to be great carers.
Các loài quen thuộc với chúng ta nhất như động vật có vú và loài chim có khuynh hướng là những kẻ chăm sóc tốt.
he came to this mall Knowing what he was Looking for, Because he feels Safe here, familiar with his surroundings.
Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh.
Before the competition, they could memorize and keep them familiar with the 200 fans for 2 hours, however, Wang decided not to watch ANY of the fans.
Trước khi thi đấu, họ có thể ghi nhớ và giữ chúng làm quen với những 200 người hâm mộ cho 2 giờ, tuy nhiên, Wang đã quyết định không để xem BẤT cứ người hâm mộ.
Her mother Gioia Lombardini is an actress is familiar to Venezuelan television, her father is a publicist while her sister is a novelist.
Mẹ của Gioia Lombardini là một nữ diễn viên quen thuộc với truyền hình Venezuela, cha của cô là một nhà báo trong khi chị gái cô là một tiểu thuyết gia.
10 People around the globe are familiar with the account of how Jehovah liberated Israel from Egypt.
10 Người ta ở trên khắp đất đều biết câu chuyện Đức Giê-hô-va giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ Ê-díp-tô.
Its presence is familiar; its height is no longer awe-inspiring.
Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa.
As marine trade in the Strait of Georgia and Puget Sound proceeded in the 1790s and beyond, the summits of Rainier and Baker became familiar to captains and crews (mostly British and American over all others, but not exclusively).
Khi giao thương đường biển trong eo biển Georgia và vịnh Puget diễn ra trong thập niên 1790 về sau, các đỉnh cao của núi Rainier và núi Baker trở nên quen thuộc với các thuyền trưởng và thủy thủ đoàn (đa số là người Anh và người Mỹ, nhưng cũng có một ít người nước ngoài).
In this rotation—so familiar in the Church—we do not “step down” when we are released, and we do not “step up” when we are called.
Với những thay đổi này về chức vụ kêu gọi—là điều rất phổ biến trong Giáo Hội—chúng ta không phải “bị xuống chức” khi được giải nhiệm, và không “lên chức” khi được kêu gọi.
Like most of the writers on flying saucers and the so-called contactees that emerged during the 1950s, Jessup displayed familiarity with the alternative mythology of human prehistory developed by Helena P. Blavatsky's cult of Theosophy, which included the mythical lost continents of Atlantis, Mu, and Lemuria.
Giống như hầu hết các tác giả viết về đĩa bay và cái gọi là người tiếp xúc UFO xuất hiện trong thập niên 1950, Jessup thể hiện sự quen thuộc với thần thoại thay thế của người tiền sử được phát triển bởi giáo phái Thông Thiên Học của Helena P. Blavatsky, bao gồm các lục địa thất lạc trong huyền thoại như Atlantis, Mu, và Lemuria.
Yet one of their most famous punishments is not remembered for its outrageous cruelty, but for its disturbing familiarity.
Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái.
I take it you're familiar with Claire Shepard.
Mời ông đi với chúng tôi
You might help them get familiar with the area as well as address their questions and needs.
Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ.
Another example—familiar to most believers—is the challenge of living with a nonbelieving spouse or family member or associating with nonbelieving fellow workers.
Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác.
Obviously, I haven't seen any of the films made in the last three years, but I'm familiar with it.
Rõ ràng là tôi không được xem bất cứ bộ phim nào trong 3 năm nay... nhưng tôi thạo về nó.
5 How to Prepare Your Presentation: First of all, you must be thoroughly familiar with the article you choose to feature.
5 Cách chuẩn bị lời trình bày: Trước tiên, anh chị phải biếtnội dung bài mà mình chọn để trình bày.
'Cause I'm too familiar.
Vì tôi quá quen thuộc.
You're familiar with these cells because they are the ones that frustrate you when you try to swat the fly.
Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi.
Being thoroughly familiar with the contents of the Live Forever book will enable us to converse effectively with people on a wide variety of topics.
Quen thuộc và biết rõ nội dung của sách Sống đời đời sẽ giúp chúng ta đối thoại một cách hữu hiệu với người nghe về nhiều đề tài khác nhau.
Any of this feel familiar to you?
Em thấy có gì quen không?
Abrams felt that, as the first in a new trilogy, the film "needed to take a couple of steps backwards into very familiar terrain" and use plot elements from previous Star Wars films.
Đạo diễn Abrams cảm nhận rằng, là phần phim đầu của một bộ ba phim hoàn toàn mới, Star Wars: Thần lực thức tỉnh "cần có một vài bước lùi về vùng địa thế quen thuộc" và sử dụng một vài yếu tố lấy từ các phần phim Star Wars trước đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ familiarity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.